Trong số các phản ứng hoá học sau
(1) SiO2 + 2C → Si + 2CO
(2) C + 2H2 → CH4
(3) CO2 + C → 2CO
(4) Fe2O3 + 3C → 2Fe + 3CO
(5) Ca + 2C → CaC2
(6) C + H2O → CO + H2
(7) 4Al + 3C → Al4C3
Nhóm các phản ứng trong đó cacbon thể hiện tính khử là
A. (1); (2); (3); (6)
B. (4); (5); (6); (7)
C. (1); (3); (5); (7)
D. (1); (3); (4); (6)
Một loại quặng sắt chứa 80% Fe2O3 và 10% SiO2. Hàm lượng các nguyên tử Fe và Si trong quặng này là :
A. 56% Fe và 4,7% Si
B. 54% Fe và 3,7% Si
C. 53% Fe và 2,7% Si
D. 52% Fe và 4,7% Si
Cho dãy các chất: SiO2, Si, Al, CuO, KClO3, CO2, H2O. Số chất trong dãy oxi hóa được C (các phản ứng xảy ra trong điều kiện thích hợp) là
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Cho các cặp chất sau đây: C và CO (1); CO2 và Ca(OH)2 (2); K2CO3 và HCl (3); CO và MgO (4); SiO2 và HCl (5). Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học (điều kiện cần thiết có đủ) là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Cho các cặp chất sau đây: C và CO (1); CO2 và Ca(OH)2 (2); K2CO3 và HCl (3); CO và MgO (4); SiO2 và HCl (5). Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học (điều kiện cần thiết có đủ) là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Cho sơ đồ chuyển hóa sau
Ca 3 PO 4 2 → + SiO 2 + C ( 1200 o C ) X → + Ca ( t o ) Y → + HCl Z → + O 2 du T
X,Y,Z,T lần lượt là
A. CaC2, C2H2, C2H4, CO2.
B. PH3, Ca3P2, CaCl2, Cl2.
C. CaSiO3, CaC2, C2H2, CO2.
D. P, Ca3P2, PH3, P2O5
Cho các phản ứng sau :
(a) H2S + SO2 ®
(b) Na2S2O3 + dung dịch
(c) SiO2 + Mg → tỉ lệ mol 1 : 2 , t °
(d) Al2O3 + dung dịch
(e) Ag + O3 ®
(g) SiO2 + dung dịch HF →
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 4.
B. 5.
C. 6
D. 3.
Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO nung nóng.
(4) Cho K2Cr2O7 tác dụng với HCl đặc
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH
(6) Nung hỗn hợp quặng apatit, cát và than cốc ở 1200oC trong lò điện
(7) Cho NH4Cl vào dung dịch NaNO2 rồi đun nóng
(8) Đốt cháy hỗn hợp gồm Mg và SiO2.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất ở dạng khí hoặc hơi là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Cho các phản ứng sau :
(a) H2S + SO2 ®
(b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng) ®
(c) SiO2 + Mg → t ỉ l ệ m o l 1 : 2 t ∘
(d) Al2O3 + dung dịch NaOH ®
(e) Ag + O3 ®
(g) SiO2 + dung dịch HF ®
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho):
X C 4 H 6 O 4 + 2 N a O H → Y + Z + T + H 2 O T + 4 A g N O 3 + 6 N H 3 + 2 H 2 O → N H 4 2 C O 3 + 4 A g ↓ + 4 N H 4 N O 3 Z + H C l → C H 2 O 2 + N a C l
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử
B. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom
C. Y có phân tử khối là 68
D. T là axit fomic