Đáp án B
Phương trình không đúng là: 4Fe + 3 O 2 → t o 2 Fe 2 O 3
Sắt tác dụng với oxi tạo oxit sắt từ: 3Fe + 2 O 2 → t o Fe 3 O 4
Đáp án B
Phương trình không đúng là: 4Fe + 3 O 2 → t o 2 Fe 2 O 3
Sắt tác dụng với oxi tạo oxit sắt từ: 3Fe + 2 O 2 → t o Fe 3 O 4
Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện, nếu có):
(1) Fe2(SO4)3 + X → K2SO4 + Y
(2) FeS + Z → FeCl2 + T
(3) FeCl3 + A → Fe(NO3)3 + B
(4) Fe + D(lấy dư) → E + SO2 + H2O
Viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi sau đây: a. Al (1) AlCl₃ (2) Al(OH)₃ (3) Al₂(SO₄)₃ (4) AlCl₃ b. Fe (1) FeCl₃ (2) Fe(OH)₃ (3) Fe(So₄)₃ (4) FeCl₃
Mong mn giúp em vs. Có vài đáp án sai nên em lượt bỏ bớt r ạ.
Câu 1: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. H2SO4 (loãng)+Fe— FeSO. + H2↑
B. 2NaOH+H₂SO4-Na2SO4 + 2H₂O
C. Na₂O + H₂O 2NaOH
D. 2Ag + 2HCl → 2AgCl + H₂
Câu2: Cho cùng một lượng sắt và kẽm tác dụng hết với axit clohiđric:
A.lượng H, thu được từ sắt và kẽm như nhau.
B. Lượng Hạ thoát ra từ sắt gấp 2 lần lượng H2 thoát ra từ kẽm.
C. Lượng H2 thoát ra từ kẽm nhiều hơn sắt.
Câu 3: Cho 8 gam hỗn hợp 2 kim loại sắt và magie tác dụng vừa đủ với a (g) dung dịch axit clohidric 20%, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí ở (đktc).
a. Giá trị của a là:
A. 14.6
B. 73
C. 7.3
Câu 4: Có 11,1g hỗn hợp A gồm 2 kim loại: Al và Fe tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCI 1,5M
. a). Khối lượng Al và Fe trong hỗn hợp trên lần lượt là:
A. 4,05 g: 7.05 g.
B. 5.4 g: 5,7 g.
C. 2.7 g: 8,4 g.
b) Thể tích khí Hạ tạo thành là
A. 4,48
B. 6,72
C. 13.44
c). Khối lượng muối tạo thành là
A. 64,8
B. 78.3
C. 32.4
Cho 16g Fe 2 O 3 tác dụng vừa đủ với 400g dung dịch HCl 7,3%.
a)Tìm khối lượng FeCl 3 tạo thành sau phản ứng.
b) Tìm nồng độ phần trăm của các chất tan trong dung dịch thu được.
Trong các bazo sau: NaOH,Ca(O H ) 2 , Mg(O H ) 2 , Fe(O H ) 2 ,Fe(O H ) 3 các bazo bị phân hủy bởi nhiệt là?
A. Ca(OH ) 2 , Mg(O H ) 2 , Fe(OH ) 2
B. NaOH,Ca(O H ) 2 , Mg(O H ) 2
C. Mg(O H ) 2 , Fe(O H ) 2 , Fe(O H ) 3
D. Ca(O H ) 2 , Mg(O H ) 2 ,Fe(O H ) 3
Câu 01:
Hãy chọn dãy chất chỉ có oxit bazơ:A. NO, K 2 O, Na 2 O, BaO, Fe 2 O 3 .B. CuO, ZnO, SO 3 , Na 2 O, CaO.C. ZnO, CaO, FeO, MgO, Fe 2 O 3 .D. SO 2 , CO 2 , P 2 O 5 , SiO 2 .Bài 1. Hãy chọn chất thích hợp điền vào mỗi sơ đồ phản ứng sau và lập phương trình hóa học. (ghi điều kiện phản ứng nếu có)
1. …………-> Fe 2 O 3 + H 2 O
2.H 2 SO 4 + ……………-> Na 2 SO 4 + H 2 O
3. BaCl 2 + ……………-> BaSO 4 + NaCl
4. …………. + KOH -> Cu(OH) 2 + …………
5. ……………. + AgNO 3 -> Cu(NO 3 ) 2 + Ag
6. HCl + .........-> NaCl +...
7. HCl + .......... -> CaCl 2 + ............+...
8. NaOH + ........-> Cu(OH) 2 + ...
9. NaOH + ……….-> Fe(OH) 3 +...
10. Na 2 CO 3 + .......-> NaOH + ...
11. Na 2 SO 4 + ............-> NaOH + ...
12. Na 2 SO 4 + ...........-> NaCl +...
13. KCl + .........-> KNO 3 +....
14. NaOH + ..........-> NaCl + ............
15. NaCl + .......... -> NaOH + ......+......
16. Fe +.... -> Ag + ......
Chọn các chất A, B, C, D thích hợp và hoàn thành chuỗi phản ứng bằng phương trình hóa học (ghi điều kiện của phản ứng nếu có). Biết A là thành phần chính của quặng pirit sắt.
A → ( 1 ) B → ( 2 ) C → ( 3 ) D → ( 4 ) Fe → ( 5 ) FeCl 2 → ( 6 ) Fe ( NO 3 ) 2 Fe ( NO 3 ) 3
Cho phương trình. Fe + HCl \(\rightarrow\)FeCl2 + H2
a. Cân bằng phương trình
Cho 11,2 g Fe tham gia phản ứng. Tính
b. Thể tích dung dịch HCl 1M đủ để phản ứng với lượng Fe trên
c. Khối lượng FeCl2 và thể tích H2 (đktc) thu được
Bài 1 : Cho 48g Fe 2 O 3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M.
a) Tìm khối lượng HCl
b) Tìm khối lượng FeCl 3 tạo thành sau phản ứng.
c) Tìm thể tích dung dịch HCl
d) Tìm nồng độ mol của dung dịch muối thu được .
Bài 2 : Cho 16 g NaOH tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2 SO 4 10%.
a) Tìm khối lượng dung dịch H 2 SO 4
b) Tìm khối lượng của Na 2 SO 4 tạo thành sau phản ứng
c) Tìm nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được .
Bài 3 : Cho 78 g Al(OH) 3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2 SO 4 5% .
a) Tính khối lượng dung dịch H 2 SO 4
b) Tính khối lượng của Al 2 (SO 4 ) 3 tạo thành sau phản ứng.
c) Tìm nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được