Gọi phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(-3;4) và B(4;-3) là y = ax + b
Thay tọa độ hai điểm A và B vào phương trình đường thẳng ta được :
- 3 a + b = 4 4 a + b = - 3 ⇔ a = - 1 b = 1
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: y = -x + 1.
Gọi phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(-3;4) và B(4;-3) là y = ax + b
Thay tọa độ hai điểm A và B vào phương trình đường thẳng ta được :
- 3 a + b = 4 4 a + b = - 3 ⇔ a = - 1 b = 1
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: y = -x + 1.
Bài 1: Tìm a, b biết đường thẳng y = ax + b
a) Đi qua hai điểm A (-4; 2) và B (-1; 3)
b) Đi qua điểm C (4; -1) và song song đường thẳng: y = 2x + 4
c) Đi qua điểm D (-2; 3) và vuông góc đường thẳng: y = -3x + 1
Bài 2: Tìm a, b, c biết parabol y = ax2 + bx + c đi qua A (1; -4) và có đỉnh I (3; -8)
Bài 3: Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:
a) y = x4 + 6x2 + 1
b) y = 2x + 3
c) y = \(\sqrt{7-x}-\sqrt{7-x}\)
Cho điểm A(2;-3) và hai đường thẳng \(d:\hept{\begin{cases}x=7-2m\\y=-3+m\end{cases},}d':\hept{\begin{cases}x=-5+4t\\y=-7+3t\end{cases}}\). Viết phương trình đường thẳng \(\Delta\)đi qua A(2;-3) và cắt d, d' tại B, B' sao cho AB = AB'
Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm A(3;0), B(0;2) và đường thẳng d: x + y = 0.
a) Lập phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua A và song song với d
b) Lập phương trình đường tròn đi qua A,B và có tâm thuộc đường thẳng d
c) Lập phương trình chính tắc của elip đi qua điểm B và có tâm sai e = 5 3
Viết phương trình đường thẳng (△):
a) đi qua M(1;2), vtcp u=(3;-4)
b) đi qua M(-2;4), vtpt n=(2;3)
c) đi qua 2 điểm A(-2;1); B(3;2)
d) đi qua M(4;-2), song song d: 3x-5y+7=0
e) đi qua N(1;-3), song song d: \(\left\{{}\begin{matrix}x-1-3t\\y=2+t\end{matrix}\right.\)
f) đi qua P(3;5), vuông góc (d): 2x-7y-1=0
g) đi qua Q(-2;0), vuông góc (d): \(\left\{{}\begin{matrix}x=2+5t\\y=1-t\end{matrix}\right.\)
h) đi qua I(1;-1) và tạo (d): x-3y+7=0 một góc α=\(\dfrac{\sqrt{2}}{10}\)
l) đi qua J(1;-1) và cách điểm K(2;3) một khoảng là \(\dfrac{19}{5}\)
Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1; 2); B(3;4) và tiếp xúc với đường thẳng Δ : 3 x + y − 3 = 0 . Viết phương trình đường tròn (C), biết tâm của (C) có tọa độ là những số nguyên.
A. x 2 + y 2 − 3 x – 7 y + 12 = 0.
B. x 2 + y 2 − 6 x – 4 y + 5 = 0.
C. x 2 + y 2 − 8 x – 2 y − 10 = 0.
D. x 2 + y 2 − 2 x − 8 y + 20 = 0.
Bài tập 6. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng Delta_{1} / 2 * x - y - 2 = 0 , Delta_{2} / x - y + 3 = 0 và hai điểm A(-1;3) , B(0;2) . a. Viết phương trình đường thẳng qua AB. b. Viết phương trình đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB . c. Viết phương trình đường thẳng qua 4 và song song với Delta_{1} . d. Viết phương trình đường thẳng qua 4 và vuông góc với Delta_{1} e. Viết phương trình đường thẳng qua B và có hệ số góc k = - 3 . f. Tính côsin góc giữa hai đường thẳng Delta_{1}, Delta_{2} g. Tính d(A, Delta_{2}) . h. Viết phương trình đường thẳng qua 4 và tạo với Delta_{1} một góc c biết cos varphi = 1/(sqrt(5)) i. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của 4 trên Delta_{2} j. Tìm tọa độ điểm B^ prime d hat oi xứng với B qua Delta_{2}
Viết phương trình đường tròn tâm I nằm trên đường thẳng d : x- y+1=0 và đi qua hai điểm A(2;1) và B (-1;-1)
Lập phương trình của đường thẳng ∆ đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1: x + 3y – 1 =0 d2: x – 3y - 5= 0 và vuông góc với đường thẳng d3: 2x - y + 7 = 0.
A. 3x + 6y - 5=0.
B. 6x + 12y - 5 = 0.
C. 6x+ 12y + 10 = 0.
D. x +2y + 10 = 0.
Đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng ∆: x + y – 3 =0 và đi qua hai điểm A(-1; 3), B(1; 4) có phương là
A. x 2 + y 2 − x − 5 y − 4 = 0
B. x 2 + y 2 + x − 7 y + 4 = 0
C. x 2 + y 2 − x − 5 y + 4 = 0
D. x 2 + y 2 − 2 x − 4 y + 4 = 0
Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x + 21 và đi qua điểm P(3; 10)

A. y = 2x + 7 B. y = -2x + 16
C. y = 3x - 2 D. y = -2x + 3