Ta có: a x + b = c x + d ⇔ a x + b = c x + d a x + b = − c x − d
Đáp án cần chọn là: C
Ta có: a x + b = c x + d ⇔ a x + b = c x + d a x + b = − c x − d
Đáp án cần chọn là: C
Phương trình |ax + b| = cx + d tương đương với phương trình:
A. a x + b = c x + d nếu c x + d ≥ 0
B. a x + b = - c x + d nếu c x + d < 0
C. a x + b = c x + d hoặc a x + b = - c x + d nếu c x + d ≥ 0
D. a x + b = c x + d hoặc a x + b = - c x + d
Nếu a, b, c, d là các số thực khác 0, biết c và d là nghiệm của phương trình x 2 + a x + b = 0 và a, b là nghiệm của phương trình x 2 + c x + d = 0 thì
A. -2
B. 0
C. − 1 + 5 2
D. 2
Cho a, b, c, d là các số thực, trong đó a, c khác 0. Điều kiện của a, b, c, d để nghiệm của phương trình a x + b = 0 nhỏ hơn nghiệm của phương trình c x + d = 0 là:
A. b a > c d
B. b a > c d
C. b d > a c
D. b a > d c
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại B với A(1;-1), C(3;5). Điểm B nằm trên đường thẳng d: 2x - y = 0. Phương trình các đường thẳng AB, BC lần lượt là ax + by - 24 = 0, cx + dy + 8 = 0. Tính giá trị biểu thức a.b.c.d.
Cho a,b,c thõa mãn \(ac\ge2\left(b+d\right)\)
CM ít nhất một trong 2 pt sau có nghiệm
x2+ax+b=0
x2+cx+d=0
Cho hàm số bậc 4 f(x)=\(ax^4+bx^3+cx^2+dx=e\) (\(a\ne0\). Biết rằng các hệ số a,b,c,d,e là các số nguyên không âm và không lớn hơn 8 và f(9)=32078. Tính tổng các hệ số S=a+b+c+d+e
cho phương trình x4+ax3+bx2+cx+1=0(x là ẩn và \(a,b,c\in R\)), giả sử phương trình có nghiệm thực. Chứng minh rằng a2+b2+c2\(\ge\frac{4}{3}\)
Đường thẳng y = ax + b với đồ thị (h.14) có phương trình là:
A. y = -3x / 2 + 2
B. y = 2x - 3
C. y = 3x / 2 - 3
D. - x - 3
a) Lập phương trình đường thẳng (d) : y=ax+b, biết (d) đi qua M (-1;2) và song song với đường thẳng (Δ) : y=5x+1