Câu 5: Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là sai?
A. Là động vật hằng nhiệt.
B. Bay kiểu vỗ cánh.
C. Không có mi mắt.
D. Nuôi con bằng sữa diều.
Câu 6: Điển từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau :
Mỗi lứa chim bồ câu đẻ …(1)…, trứng chim được bao bọc bởi …(2)… .
· A. (1) : 2 trứng ; (2) : vỏ đá vôi
B. (1) : 5 – 10 trứng ; (2) : màng dai
C. (1) : 2 trứng ; (2) : màng dai
D. (1) : 5 – 10 trứng ; (2) : vỏ đá vôi
Câu 7: Lông ống ở chim bồ câu có vai trò gì?
A. Giữ nhiệt.
B. Làm cho cơ thể chim nhẹ.
C. Làm cho đầu chim nhẹ.
D. Làm cho cánh chim khi dang ra có diện tích rộng.
Câu 8: Đặc điểm của kiểu bay vỗ cánh là
A. Cánh dang rộng mà không đập
B. Cánh đập chậm rãi và không liên tục
C. Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió
D. Cánh đập liên tục
Đặc điểm nào dưới đây có ở chim bồ câu nhà?
(1) Chim mái mỗi lứa chỉ đẻ 2 trứng.
(2) Chim mái không có cơ quan giao phối.
(3) Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng.
(4) Có kiểu bay lượn.
(5) Không có răng.
(6) Nuôi cơn bằng sữa diều.
A. 1, 2, 4, 6.
B. 1, 3, 5, 7.
C. 2, 4, 5, 6.
D. 1, 2, 3, 4.
Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?
A. Chỉ sống ở trên cạn
B. Có hiện tượng thụ tinh trong C. Là động vật biến nhiệt
D. Là động vật hằng nhiệt
7 Đặc điểm nào dưới đây không có ở các loại chim bay theo kiểu bay lượn?
A. Cánh dang rộng mà không đập.
B. Cánh đập liên tục.
C. Cánh đập chậm rãi và không liên tục
D. Bay chủ yếu nhờ sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió.
8 Đại diện nào dưới đây thuộc bộ Có vảy?
A. Rùa
B. Cá sấu
C. Thằn lằn bóng đuôi dài
D. Nhông Tân Tây Lan
9 Ý nào dưới đây không là vai trò của lớp Bò sát đối với con người?
A. Cung cấp nguyên liệu làm sản phẩm mĩ nghệ
B. Tiêu diệt sâu bọ có hại
C. Huấn luyện để săn mồi
D. Có giá trị thực phẩm
16 Phát biểu nào sau đây về cá chép là SAI?
A. Là động vật biến nhiệt
B. Có hiện tượng thụ tinh trong. C. Vảy cá có da bao bọc
D. Không có mi mắt
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở bồ câu?
A. Khi đạp mái, xoang huyệt của chim trống lôn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.
B. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.
C. Trứng chim bồ câu được thụ tinh ngoài.
D. Quá trình thụ tinh của chim bồ câu diễn ra bên ngoài cơ thể.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu?
A. Khi đạp mái, xoang huyệt của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.
B. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.
C Trứng chim bồ câu được thụ tinh ngoài
D. Quá trình thụ tịn của chim bồ câu diễn ra ngoài cơ thể.
Câu 2: Loài cá nào có tập tính về nguồn đẻ trứng
A. Cá thu
B. Cá kiếm
C. Cá hồi đỏ
D. Cá ngựa.
Câu 3: Yếu tố nào dười đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài thoát khỏi sự thoát hơi nước của cơ thể?
A. Da trần, luôn ẩm ướt và dễ thấm nước.
B. Da ẩm có vảy bao bọc, trong da có nhiều tuyến chất nhày.
C. Da khô, có vảy sừng bao bọc.
D. Da nhám, phủ chất nhày và ẩm, dễ thấm khí.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về sinh sản của ếch đồng?
A. Ếch đồng thường sinh sản vào cuối mùa xuân.
B. ếch đồng thụ tinh trong
C. Đến mùa sinh sản, ếch đồng cõng ếch cái trên lưng
D Ếch phát triển qua biến thái không hoàn toàn.
Câu 9: Đặc điểm sinh sản của bồ câu là
A. Đẻ con
B. Thụ tinh ngoài
C. Vỏ trứng dai
D. Không có cơ quan giao phối
Câu 10: Chim bồ câu có tập tính nuôi con như thế nào?
A. Nuôi con bằng sữa diều, mớm mồi cho con.
B. Nuôi con bằng sữa mẹ.
C. Chỉ nuôi con bằng cách mớm mồi cho con.
D. Con non tự đi kiếm mồi.
Câu 7: Chim bồ câu có kiểu bay:
A. bay lượn
B. bay vỗ cánh.
C. bay nhờ sức gió
D. bay xòe cánh
Câu 8: Lông của loài nào sau đây được sử dụng làm chăn, đệm?
A. Gà
B. Công
C. Ngỗng
D. Thiên nga
Câu 9: Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là sai?
A. Đẻ con
B. Thụ tinh trong
C. Chim trống không có cơ quan giao phối.
D. Là động vật hằng nhiệt
Câu 10: Đặc điểm của nhóm Chim bay là gì?
A. Thích nghi cao với đời sống bơi lội trong biển.
B. Đi lại vụng về trên cạn.
C. Có thể thích nghi với lối sống đặc biệt như bơi lội, ăn thịt.
D. Thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên và hoang mạc.
Phát biểu nào dưới đây về cá voi là sai?
A. Là động vật có xương sống.
B. Chi trước biến đổi thành vây, chi sau tiêu giảm.
C. Hô hấp bằng mang.
D. Sinh sản trong nước và nuôi con bằng sữa mẹ.
Câu 1. Ở chim bồ câu, thân hình thoi giúp
A. giảm trọng lượng khi bay.
B. giảm sức cản của không khí khi bay.
C. chim bay chậm hơn.
D. tăng khả năng trao đổi khí khi bay.
Câu 2. Phát biểu nào dưới đây về thằn lằn bóng đuôi dài là sai?
A. là động vật biến nhiệt.
B. ưa sống khô ráo và thích phơi nắng.
C, tim 3 ngăn.
D. phát triển qua biến thái.
Câu 3. Thời xưa, khi phương tiện liên lạc còn chưa phát triển, con người thường nhờ động vật nào sau đây làm phương tiện đưa thư. Hay chúng còn được mệnh danh là các “bưu tá viên”.
A. bồ câu. B. chim ưng.
C. chim đại bàng. D. chim sẻ.
Câu 4. Đặc điểm nào dưới đây không có ở hệ tuần hoàn của chim bồ câu?
A. tim 4 ngăn.
B. máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
C. ở mỗi nửa tim, có van giữa tâm thất và tâm nhĩ.
D. ở giữa hai bên tâm thất có vách ngăn chưa hoàn chỉnh.
Câu 5. Hệ thống túi khí có vai trò gì đối với đời sống của chim bồ câu? ( chú ý câu hỏi có thể có nhiều hơn một đáp án đúng)
A. giúp tận dụng được lượng ôxi trong không khí hít vào, làm tăng hiệu quả hô hấp.
B. làm giảm khối lượng riêng của chim và giảm ma sát nội quan khi bay.
C. làm tăng khả năng tích trữ khí.
D. làm giảm nhu cầu sử dụng khí ôxi, tăng hiệu suất sử dụng khí cacbônic.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là sai?
A. Là động vật biến nhiệt.
B. Thường ẩn mình trong hang vào mùa đông.
C. Thường bắt gặp được ở những nơi khô cằn.
D. Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc, …
Câu 2: Tập tính nào KHÔNG có ở ếch
A. Trú đông
B. Ở nhờ
C. Ghép đôi
D. Kiếm ăn vào ban đêm