Đáp án D
Phát biểu về bạch tuộc sai là có lối sống vùi mình trong cát. Bạch tuộc là đại diện của ngành thân mềm, sống ở biển, có giá trị thực phẩm
Đáp án D
Phát biểu về bạch tuộc sai là có lối sống vùi mình trong cát. Bạch tuộc là đại diện của ngành thân mềm, sống ở biển, có giá trị thực phẩm
Mực giống với bạch tuộc ở đặc điểm gì? *
Đều có lối sống vùi mình trong bùn đất
Cơ thể mềm, sống ở biển, có lối sống vùi mình trong bùn cát
Cơ thể đều có 2 tua dài và 8 tua ngắn
Đều sống ở biển, có lối sống săn mồi tích cực
Phát biểu nào dưới đây là Đúng khi nói về đặc điểm cơ thể của trai sông? *
Vỏ trai sông gồm 2 mảnh gắn với nhau, dưới vỏ là áo trai, mặt ngoài áo tiết ra lớp vỏ đá vôi, mặt trong áo tạo thành khoang áo.
Miệng trai có tua dài và tua ngắn.
Cơ thể có khoang áo, mặt ngoài áo trai tiết ra lớp vỏ xà cừ.
Vỏ trai có cấu tạo gồm 2 lớp là lớp đá vôi và lớp xà cừ
Đặc điểm nào sau đây “không có” ở các đại diện của ngành Thân mềm? *
Cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên
Thân mềm, có vỏ đá vôi.
Hệ tiêu hoá phân hoá.
Có khoang áo.
Dựa vào đặc điểm nào của tôm sông người ta hay dùng một chút thính giải vào lưới khi đánh bắt tôm sông để đạt hiệu quả hơn ? *
Khứu giác trên 2 đôi râu của tôm sông rất nhạy bén, khi rải thính tôm sông sẽ tìm đến nguồn thức ăn nên sẽ đánh bắt được nhiều hơn
Tôm sông bắt mồi bằng đôi càng chắc khỏe, có thể nghiền nát được thính.
Tôm sông hô hấp bằng mang, khi rải thính tôm sẽ thu hút được tôm sông
Tôm sông tạp ăn, mồi nào cũng ăn được
Loài động vật nào sau đây không thuộc lớp hình nhện? *
Bọ cạp
Nhện chuối
Mọt ẩm
Ve bò
Đều sống ở biển, có lối sống săn mồi tích cực
Câu 11. Loài nào dưới đây là loài duy nhất có “hộp sọ” để bảo vệ não ở động vật có xương sống?
A. Bạch tuộc. B. Ốc sên. C. Mực. D. Vẹm.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây về bạch tuộc là đúng?
A. Có 8 tua dài, thích nghi với lối sống bơi lội tự do.
B. Có 10 tua dài, thích nghi với lối sống di chuyển chậm chạp.
C. Có khả năng nguỵ trang, tự vệ bằng cách vùi mình trong cát.
D. Có tập tính đào lỗ để đẻ trứng.
Câu13. Khi gặp kẻ thù, mực thường có hành động như thế nào?
A. Vùi mình sâu vào trong cát.
B. Phun mực, nhuộm đen môi trường nhằm che mắt kẻ thù để chạy trốn.
C. Tiết chất độc tiêu diệt kẻ thủ.
D. Thu nhỏ và khép chặt vỏ.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây về bạch tuộc là sai?
A. Sống ở biển.
B. Có giá trị thực phẩm.
C. Là đại diện của ngành Thân mềm.
D. Có lối sống vùi mình trong cát.
Câu 15. Ốc sên tự vệ bằng cách nào?
A. Tiết chất độc tiêu diệt kẻ thù.
B. Tấn công đối phương bằng tua đầu và tua miệng.
C. Co rụt cơ thể vào trong vỏ.
D. Thu nhỏ và khép chặt vỏ.
Câu 16. Đặc điểm nào dưới đây giúp cho các tập tính của thân mềm phát triển hơn hẳn giun đốt?
A. Thần kinh, hạch não phát triển.
B. Di chuyển tích cực.
C. Môi trường sống đa dạng.
D. Có vỏ bảo vệ.
Câu 17. Ngành Thân mềm có số lượng loài là
A. khoảng 50 nghìn loài.
B. khoảng 60 nghìn loài.
C. khoảng 70 nghìn loài.
D. khoảng 80 nghìn loài.
Câu 18. Động vật nào dưới đây xuất hiện từ rất sớm trên hành tinh và được xem là “hóa thạch sống”?
A. Ốc sên. B. Ốc vặn. C. Ốc xà cừ. D. Ốc anh vũ.
Câu 19. Động vật nào dưới đây sống ở biển, có 8 tua và mai lưng tiêu giảm?
A. Bạch tuộc. B. Sò. C. Mực. D. Ốc sên.
Câu 20. Ở mực ống, vai trò chủ yếu của tuyến mực là
A. săn mồi. B. hô hấp. C. tiêu hoá. D. tự vệ.
giúp mình với
đặc điểm chung của ngành thân mềm là thân mềm ,khồng .................,có.................có lớp vỏ .............hệ tiêu hóa và cơ quan di chuyển đơn giản .riêng mực và bạch tuộc thích nghi với lối sống .............
mk cần gấp
Các đại diện Thân mềm nào sau đây có tập tính sống vùi mình
A. trai, sò, mực
B. trai, mực, bạch tuộc
C. ốc sên, ốc bươu vàng, sò
D. trai, sò, ngao
Em hãy cho biết các câu sau đây đúng hay sai: a. Bạch tuộc thuộc ngành thân mềm b. Cơ thể châu chấu gồm 2 phần: đầu - ngực và bụng c. Vai trò của lưới nhện đối với đời sống của nhện là bắt mồi d. Cơ thể của giun đũa có đối xứng toả tròn
Câu 16: Trong các đại diện của ngành thân mềm, những đại diện nào thích nghi với lối săn mồi và di chuyển tích cực?
A. Mực, Ốc sên.
B. Mực, Bạch tuộc.
C. Trai sông, Bạch tuộc.
D. Mực, Bạch tuộc.
Câu 17: Trong các đại diện của ngành thân mềm, đại diện nào sau đây có hại cho cây trồng?
A. Ốc anh vũ.
B. Ốc sên.
C. Ốc vặn.
D. Ốc hương.
Câu 18: Trong các đại diện của ngành thân mềm, đại diện nào sau đây có giá trị về mặt địa chất?
A. Ốc anh vũ.
B. Ốc sên.
C. Ốc vặn.
D. Ốc hương.
Câu 19: Vì sao Trai sông, mực, ốc sên… có môi trường sống và lối sống rất khác nhau nhưng chúng lại được xếp chung vào ngành thân mềm?
A. Vì chúng đều có đặc điểm thân mềm, không phân đốt.
B. Vì chúng đều có vỏ đá vôi, khoang áo phát triển.
C. Vì chúng có hệ tiêu hóa phân hóa và cơ quan di chuyển thường đơn giản.
D. Cả A, B, C đúng.
Câu 20: Đại diện ngành thân mềm nào sau đây là vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán?
A. Ốc vặn.
B. Ốc hương.
C. Sò huyết.
D. Ngao.
Phát biểu nào sau đây khi nói về ý nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềm là sai?
A. Là vật chủ trung gian truyền bệnh ngủ.
B. Làm sạch môi trường nước.
C. Có giá trị về mặt địa chất.
D. Làm thức ăn cho các động vật khác.
Phát biểu nào sau đây khi nói về ý nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềm là sai?
A. Là vật chủ trung gian truyền bệnh ngủ.
B. Làm sạch môi trường nước.
C. Có giá trị về mặt địa chất.
D. Làm thức ăn cho các động vật khác.
Câu 1:Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở lớp bò sát, không có ở lớp lưỡng cư?
A. Đẻ trứng
B. Là động vật hằng nhiệt
C. Thụ tinh trong
D. Có đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn.
Câu 2: Khi nói về lớp bò sát, phát biểu nào sau đây sai?
A. Có giá trị thực phẩm đặc sản, dược phẩm.
B. Làm đồ mĩ nghệ
C. Phát tán cây rừng, giúp cho sự thụ phấn của cây.
D. Tiêu diệt sâu bọ có hại.
Câu 3: Khi nói về đặc điểm sinh sản của chim bồ câu, đặc điểm nào là đúng?
A. Chim bồ câu trống không có cơ quan giao phối chính thức.
B. Mỗi lứa đẻ gồm 5 - 10 trứng, có vỏ đá vôi bao bọc.
C. Thân nhiệt của chim bồ câu phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
D. Trứng chim bồ câu được thụ tinh ngoài.
Câu 6. Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không có ở các đại diện của ngành Thân mềm?
A. Có vỏ đá vôi.
B. Cơ thể phân đốt.
C. Có khoang áo.
D. Hệ tiêu hoá phân hoá.
Câu 7. Vỏ của một số thân mềm có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?
A. Có giá trị về xuất khẩu.
B. Làm sạch môi trường nước.
C. Làm thực phẩm.
D. Dùng làm đồ trang trí.
Câu 8. Mai của mực thực chất là:
A. Khoang áo phát triển thành.
B. Tấm miệng phát triển thành.
C. Vỏ đá vôi tiêu giảm.
D. tấm mang tiêu giảm.
Câu 9. Tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa như thế nào?
A. Giúp trứng tận dụng ôxi từ cơ thể mẹ.
B. Bảo vệ trứng khỏi kẻ thù.
C. Giúp phát tán trứng đi nhiều nơi.
D. Giúp trứng nhanh nở.
Câu 10. Các sắc tố trên vỏ tôm sông có ý nghĩa như thế nào?
A. Tạo ra màu sắc rực rỡ giúp tôm đe dọa kẻ thù.
B. Thu hút con mồi lại gần tôm.
C. Là tín hiệu nhận biết đực cái của tôm.
D. Giúp tôm ngụy trang để lẩn tránh kẻ thù.