Phát biểu nào sau đây là đúng về phương pháp trồng cây thủy canh, trừ:
A. Cây được trồng trong dung dịch chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết cho cây.
B. Phần lớn rễ cây nằm trên giá đỡ nằm ngoài dung dịch.
C. Phần lớn rễ cây nằm trong dung dịch để hút nước, chất dinh dưỡng.
D. Thường được áp dụng ở những nơi đất trồng hiếm.
Phát biểu nào sau đây là đúng về phương pháp trồng cây thủy canh, trừ:
A. Cây được trồng trong dung dịch chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết cho cây.
B. Phần lớn rễ cây nằm trên giá đỡ nằm ngoài dung dịch.
C. Phần lớn rễ cây nằm trong dung dịch để hút nước, chất dinh dưỡng.
D. Thường được áp dụng ở những nơi đất trồng hiếm.
Phát biểu nào sau đây không đúng về phương pháp trồng cây thủy canh?
A.
Cây được trồng trong dung dịch chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết cho cây.
B.
Phần lớn rễ cây nằm trên giá đỡ nằm ngoài dung dịch
C.
Phần lớn rễ cây nằm trong dung dịch để hút nước, chất dinh dưỡng.
D.
Thường được áp dụng ở những nơi đất trồng hiếm.
2
Thời vụ là:
A.
Khoảng thời gian không nhất định mà nhiều loại cây được gieo trồng.
B.
Khoảng thời gian nhất định mà mỗi loại cây được gieo trồng.
C.
Khoảng thời gian nhất định mà nhiều loại cây được gieo trồng.
D.
Khoảng thời gian không nhất định mà mỗi loại cây được gieo trồng.
3
Trồng cây con rễ trần hay được áp dụng trong trường hợp nào?
A.
Cây có tán cao
B.
Đất tốt và ẩm
C.
Cây phục hồi nhanh, bộ rễ khỏe
D.
Cây có thân chắc
4
Mùa trồng rừng chính ở các tỉnh miền Bắc là:
A.
Mùa thu và mùa đông
B.
Mùa xuân và mùa hạ
C.
Mùa xuân và mùa thu
D.
Mùa xuân
5
Có mấy phương pháp tưới nước?
A.
3
B.
5
C.
4
D.
6
6
Phương pháp đưa nước vào rãnh luống (liếp) để thấm dần vào luống là phương pháp tưới gì?
A.
Tưới theo hàng, vào gốc cây
B.
Tưới thấm
C.
Tưới phun mưa
D.
Tưới ngập
7
Mục đích của việc làm cỏ là:
A.
Chống đổ.
B.
Hạn chế bốc hơi nước
C.
Làm đất tơi xốp
D.
Diệt cỏ dại, sâu, bệnh hại.
8
Độ sâu xới đất cần phải đạt được là:
A.
15 – 20 cm.
B.
3 – 5 cm.
C.
8 – 13 cm.
D.
5 – 10 cm.
9
Với cây trồng phân tán, làm rào bảo vệ bằng cách
A.
Trồng cây dứa dại dày bao quanh từng cây
B.
Làm rào bằng tre, nứa bao quanh khu trồng rừng
C.
Làm rào bằng tre, nứa bao quanh từng cây
D.
Trồng cây dứa dại dày bao quanh khu trồng rừng
10
Lượng cây chặt hạ trong khai thác trắng là?
A.
Chặt chọn lọc cây rừng đã già, kém sức sống.
B.
Chặt toàn bộ cây rừng trong 3-4 lần khai thác.
C.
Chặt toàn bộ cây rừng trong 1-2 lần khai thác.
D.
Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần khai thác.
11
Nhiệm vụ của trồng rừng phòng hộ gồm:
A.
Nghiên cứu khoa học
B.
Làm nơi bảo tồn động vật
C.
Chắn gió bão, sóng biển
D.
Lấy nguyên liệu phục vụ đời sống và sản xuất
12
Khi chăm sóc cây rừng sau khi trồng, thời gian cần phải bón thúc là:
A.
Năm thứ tư
B.
Năm thứ hai
C.
Năm thứ ba
D.
Ngay trong năm đầu
13
Mùa gieo hạt cây rừng ở các tỉnh Miền Bắc thường từ:
A.
Tháng 2 đến tháng 3.
B.
Tháng 1 đến tháng 2.
C.
Tháng 9 đến tháng 10.
D.
Tháng 11 đến tháng 2 năm sau.
14
Quy trình gieo hạt phải theo trình tự các bước nào sau đây:
A.
Gieo hạt → Lấp đất → Che phủ → Tưới nước → Phun thuốc trừ sâu, bệnh → Bảo vệ luống gieo.
B.
Gieo hạt → Lấp đất → Che phủ → Phun thuốc trừ sâu, bệnh → Tưới nước → Bảo vệ luống gieo.
C.
Gieo hạt → Lấp đất → Che phủ → Tưới nước → Bảo vệ luống gieo → Phun thuốc trừ sâu, bệnh.
D.
Gieo hạt → Che phủ → Lấp đất → Bảo vệ luống gieo → Tưới nước → Phun thuốc trừ sâu, bệnh.
15
Có mấy phương pháp chế biến nông sản?
A.
5
B.
3
C.
4
D.
6
16
Hình thức luân canh là gì?
A.
Trồng hai loại hoa màu cùng một lúc trên cùng một diện tích
B.
Tăng từ một vụ lên hai, ba vụ
C.
Cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích
D.
Tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất
17
Cây ngô thường được trồng xen canh với loại cây nào?
A.
Cây hoa hồng
B.
Cây hoa đồng tiền
C.
Cây đậu tương
D.
Cây bàng
18
Vườn gieo ươm là nơi:
A.
Chăm sóc cây giống đảm bảo cây phát triển khoẻ mạnh
B.
Sản xuất cây giống phục vụ cho việc trồng cây gây rừng
C.
Tạo ra nhiều giống cây mới phục vụ cho công tác trồng trọt
D.
Chăm nuôi cây rừng phát triển
19
Các biện pháp kích thích hạt cây rừng nảy mầm là:
A.
Đục hạt
B.
Đốt hạt, tác động bằng lực, ngâm hạt
C.
Đập hạt
D.
Cắt hạt
20
Các loại nông sản như hoa, rau, quả.. nên được dùng phương pháp bảo quản gì là tốt nhất?
A.
Bảo quản ấm.
B.
Bảo quản thông thoáng
C.
Bảo quản kín.
D.
Bảo quản lạnh.
21
Trong tỉa và dặm cây, nếu hố có cây chết ta phải:
A.
Không trồng cây vào hố đó nữa.
B.
Trồng bổ sung cây cùng tuổi
C.
Trồng bổ sung loài cây khác.
D.
Trồng bổ sung cây đã trưởng thành.
22
Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất gồm:
A.
Hấp thu khí Cacbonic, giải phóng khí Oxy, tán rừng và cây cỏ ngăn cản nước rơi và dòng chảy, để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người
B.
Chống sạt lở đất
C.
Làm đồ nội thất
D.
Hấp thu khí Cacbonic, giải phóng khí Oxy.
23
Có mấy biện pháp chăm sóc cây trồng?
A.
3
B.
5
C.
6
D.
4
24
Thế nào là biện pháp tăng vụ?
A.
Trồng nhiều vụ trên một diện tích đất
B.
Tăng từ một vụ lên hai, ba vụ trong năm, tăng số vụ gieo trồng trên diện tích đất và tăng số lượng sản phẩm thu hoạch
C.
Tăng sản phẩm thu hoạch
D.
Tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất
25
Mục đích của việc vun xới là:
A.
Làm đất tơi xốp.
B.
Tăng bốc hơi nước.
C.
Diệt sâu, bệnh hại.
D.
Diệt cỏ dại.
26
Có mấy bước trong kĩ thuật đào hố trồng cây rừng:
A.
5.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
27
Sau khi trồng cây gây rừng từ 1-3 tháng, thời gian chăm sóc cây là:
A.
3 năm.
B.
6 năm.
C.
4 năm.
D.
5 năm.
28
Các loại nông sản như cam, quýt, đậu xanh…được thu hoạch bằng phương pháp nào?
A.
Cắt.
B.
Nhổ.
C.
Hái.
D.
Đào.
29
Ý nghĩa của biện pháp tăng vụ?
A.
Giảm sâu bệnh
B.
Điều hòa dinh dưỡng đất
C.
Tăng sản phẩm thu hoạch
D.
Tăng độ phì nhiêu
30
Lượng gỗ khai thác chọn không được vượt quá bao nhiêu % lượng gỗ của khu rừng khai thác?
A.
35%.
B.
30%
C.
25%
D.
45%
Câu 1: Yếu tố nào dưới đây không là căn cứ để xác định thời vụ gieo trồng?
A. Khí hậu. B. Loại cây trồng.
C. Tình hình phát sinh sâu bệnh ở mỗi địa phương. D. Con người.
Câu 2: Có mấy phương pháp gieo trồng cây nông nghiệp?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Vụ đông xuân kéo dài trong khoảng thời gian nào?
A. tháng 4 đến tháng 7 B. tháng 6 đến tháng 11
C. tháng 9 đến tháng 12 D. tháng 11 đến tháng 4 năm sau
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về phương pháp trồng cây thủy canh
A. Cây được trồng trong thùng xốp
B. Phần lớn rễ cây nằm trên giá đỡ và nằm ngoài dung dịch
C. Áp dụng ở thành phố
D. Phần lớn rễ cây nằm trong dung dịch để hút nước, chất dinh dưỡng.
Câu 5: Loại bỏ các cây yếu, cây bị bệnh, chỗ cây mọc quá dày. Đây là nội dung của
công việc nào khi chăm sóc cây trồng?
A. Tỉa cây. B. Dặm cây. C. Làm cỏ. D. Vun xới.
Câu 6: Loại cây trồng nào dưới đây cần tưới ngập?
A. Lúa. B. Khoai. C. Su hào. D. Ngô.
Câu 7: Đậu xanh được thu hoạch bằng phương pháp nào?
A. Hái B. Nhổ C. Đào D. Cắt
Câu 8: Phương pháp đào sử dụng công cụ lao động gì?
A. Cuốc. B. Kéo. C. Liềm. D. Tay.
Câu 9: Ví dụ nào dưới đây không phải là hình thức luân canh cây trồng cạn với cây
trồng nước?
A. Lúa - Ngô. B. Lúa - Đậu tương.
C. Dưa chuột - Mướp. D. Lạc - Lúa.
Câu 10: Có mấy hình thức luân canh?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11: Luân canh là gì?
A. Cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một
diện tích.
B. Tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất.
C. Trồng hai loại hoa màu cùng một lúc trên cùng một diện tích.
D. Tăng từ một vụ lên hai, ba vụ
Câu 12: Các loại nông sản như rau, củ, quả, nên dùng phương pháp bảo quản nào thì tốt
nhất?
A. Để ở nhiệt độ thường B. Bảo quản thông thoáng
C. Bảo quản kín D. Bảo quản lạnh
Câu 13: Để bảo quản tốt hạt thóc, thì hạt thóc được sấy khô để giảm lượng nước còn
bao nhiêu %?
A. 8% B. 9% C. 12% D. 5%
Câu 14: Thời vụ là:
A. Khoảng thời gian nhất định mà mỗi loại cây được gieo trồng.
B. Khoảng thời gian nhất định mà nhiều loại cây được gieo trồng.
C. Khoảng thời gian không nhất định mà mỗi loại cây được gieo trồng.
D. Khoảng thời gian mà con người thích gieo trồng.
Câu 15: Phương pháp tưới nước tạo thành hạt nhỏ, tỏa ra bằng hệ thống vòi tưới là:
A. Tưới theo hàng, vào gốc cây B. Tưới thấm
C. Tưới ngập D. Tưới phun mưa
Câu 16: Các loại phân nào sau đây được sử dụng để bón thúc:
A. Phân hữu cơ, phân lân B. Phân lân, phân chuồng
C. Phân hữu cơ hoai mục, phân hóa học D. Phân kali, phân lân
Câu 17: Mục đích của việc làm cỏ là:
A. Diệt cỏ dại và sâu, bệnh hại B. Chống đổ
C. Làm đất tơi xốp D. Hạn chế bốc hơi nước
Câu 18: Để đảm bảo được số lượng và chất lượng nông sản, cần phải tiến hành thu
hoạch như thế nào?
A. Đúng lúc, đúng độ chín, cẩn thận
B. Đúng lúc, đúng độ chín, nhanh gọn
C. Đúng lúc, đúng độ chín, cẩn thận, nhanh gọn
D. Nhanh gọn, cẩn thận
Câu 19: Có mấy phương pháp để bảo quản nông sản?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 20: Các loại nông sản như sắn, ngô, đỗ hay được chế biến bằng phương pháp nào
dưới đây:
A. Sấy khô B. Chế biến thành tinh bột hay bột mịn
C. Đóng hộp D. Muối chua
Câu 1: Yếu tố nào dưới đây không là căn cứ để xác định thời vụ gieo trồng?
A. Khí hậu. B. Loại cây trồng.
C. Tình hình phát sinh sâu bệnh ở mỗi địa phương. D. Con người.
Câu 2: Có mấy phương pháp gieo trồng cây nông nghiệp?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Vụ đông xuân kéo dài trong khoảng thời gian nào?
A. tháng 4 đến tháng 7 B. tháng 6 đến tháng 11
C. tháng 9 đến tháng 12 D. tháng 11 đến tháng 4 năm sau
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về phương pháp trồng cây thủy canh
A. Cây được trồng trong thùng xốp
B. Phần lớn rễ cây nằm trên giá đỡ và nằm ngoài dung dịch
C. Áp dụng ở thành phố
D. Phần lớn rễ cây nằm trong dung dịch để hút nước, chất dinh dưỡng.
Câu 5: Loại bỏ các cây yếu, cây bị bệnh, chỗ cây mọc quá dày. Đây là nội dung của
công việc nào khi chăm sóc cây trồng?
A. Tỉa cây. B. Dặm cây. C. Làm cỏ. D. Vun xới
câu4: Các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất protein
A. Nuôi giun đất.
B. Nhập khẩu ngô, bột.
C. Chế biến sản phẩm nghề cá.
D. Trồng xen canh cây họ Đậu.
Câu 5: Trong các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein.
A. Nuôi giun đất
B. Nhập khẩu ngô, bột
C. Chế biến sản phẩm nghề cá
D. Trồng xen canh cây họ đậu
Câu 6: Kiềm hóa với thức ăn có nhiều:
A. Protein
B. Xơ
C. Gluxit
D. Lipit
Câu 7: Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là
A. điều kiện ngoại cảnh.
B. đặc điểm di truyền.
C. đặc điểm di truyền và điều kiện ngoại cảnh.
D. thời gian nuôi.
Câu 8: Biến đổi nào sau đây của cơ thể vật nuôi thuộc sự sinh trưởng?
A. gà trống biết gáy.
B. sự tăng cân của ngan.
C. gà mái bắt đầu đẻ trứng.
D. buồng trứng của con cái bắt đầu sản sinh ra trứng.
Câu 9: Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc
A. phương pháp sản xuất thức ăn thô.
B. phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.
C. phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit.
D. phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit.
Câu 10: Phần chất khô trong thức ăn vật nuôi gồm
A. protein, lipit, gluxit, vitamin, chất khoáng.
B. gluxit, lipit,vitamin, chất khoáng, nước.
C. gluxit, vitamin, chất khoáng, nước.
D. gluxit, vitamin, chất khoáng, protein.
Câu 10 : phát biểu nào dưới đây là đúng về nhân giống thuần trủng . trừ :
A .là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái cùng một giống
B . là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của hai giống khác nhau
C .tạo ra được nhiều cá thể của giống đã có
D . giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đã có
Câu 15. Trong các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp
sản xuất thức ăn giàu protein.
A. Nuôi giun đất
B. Nhập khẩu ngô, bột
C. Chế biến sản phẩm nghề cá
D. Trồng xen canh cây họ đậu
bn nào nhanh mình tick cho
mn ơi chỉ em bài này nha
Phương pháp nào dưới đây ko phải là phương pháp sản xuất giống cây trồng vô tính
A Phương phát ghép mắt
B phương pháp giâm cầm
C phương pháp lai
D phương pháp chiết cành