Phần định nghĩa và công thức của động lượng ở trong sách giáo khoa nhé bạn!!!
Đổi : 100g = 0,1 kg
108 km/h = 30 m /s
Ta có : p =mv = 0,1 x 30 = 3 (kg.m/s)
Phần định nghĩa và công thức của động lượng ở trong sách giáo khoa nhé bạn!!!
Đổi : 100g = 0,1 kg
108 km/h = 30 m /s
Ta có : p =mv = 0,1 x 30 = 3 (kg.m/s)
Động lượng là gì? Phát biểu định lượng bảo toàn động lượng. Viết biểu thức định luật bảo toàn động lượng cho hệ hai vật
Biểu thức định luật bảo toàn động lượng áp dụng cho hệ kín gồm 2 vật là
A. \(\overrightarrow{p_1}+\overline{\overrightarrow{p_1}}=\overrightarrow{p_2}+\overrightarrow{p_2}\) B. \(\overrightarrow{p_1}+\overrightarrow{p_2}=\overrightarrow{p_2}+\overrightarrow{p_1}\)
C. \(\overrightarrow{p_1}+\overline{\overrightarrow{p_2}}=\overrightarrow{p_1}+\overrightarrow{p_2}\) D. \(\overrightarrow{p_2}+\overline{\overrightarrow{p_1}}=\overrightarrow{p_1}+\overrightarrow{p_2}\)
Một vật khối lượng m, đang chuyển động với vận tốc v → . Động lượng của vật có thể xác định bằng biểu thức:
A. p → = - m v →
B. p = mv
C. p → = m v →
D. p = -mv
Đặt F → là hợp lực của tất cả các lực tác dụng vào vật có khối lượng m. Định luật II Niu tơn có công thức a → = F → m h a y F → = m a → . Tìm phát biểu sai dưới đây trong vận dụng định luật.
A. Áp dụng cho chuyển động rơi tự do ta có công thức trọng lượng P → = m g →
B. Vật chịu tác dụng của lực luôn chuyển động theo chiều của hợp lực F → .
C. Khối lượng m càng lớn thì vật càng khó thay đổi vận tốc.
D. Nếu vật là chất điểm thì điều kiện cân bằng của vật là F → = 0
Đặt F → là hợp lực của tất cả các lực tác dụng vào vật có khối lượng m. Định luật II Niu tơn có công thức : a → = F → m hay F → = m . a → . Tìm phát biểu sai dưới đây trong vận dụng định luật.
A. Áp dụng cho chuyển động rơi tự do ta có công thức trọng lượng P → = m g →
B. Vật chịu tác dụng của lực luôn chuyển động theo chiều của hợp lực F →
C. Khối lượng m càng lớn thì vật càng khó thay đổi vận tốc
D. Nếu vật là chất điểm thì điều kiện cân bằng của vật là F → = 0 →
người ta ném một vật có khối lượng 100g từ dưới mặt đất lên cao với v =40 m/s. Mọi sức cản không đáng kể g=10 m/s2
a tìm động năng của vật tại lúc ném đi ?
b khi vật được ném theo đường thẳng đứng, dùng định lí động năng tìm độ cao mà vật lên tới được ?
help me
Định nghĩa và viết biểu thức của công. Trong hệ SI, đơn vị của công là gì ? Nêu các khái niệm công phát động và công cản
Hình vẽ bên là mô hình của một ông tiêm. Tác dụng áp lực F = pS lên pittông, pittông chuyển động với vận tốc nhỏ bơm chất lỏng phụt ra với vận tốc v. Gọi p0 là áp suất khí quyển, ρ là khối lượng riêng của chất lỏng. Công thức nào sau đây là công thức tính vận tốc v.
A.
B.
C.
D.
Động năng là gì? Phát biểu và viết biểu thức của định lí về động năng.