phập phồng là động từ hay tính từ
xếp các từ trên thành 2 nhóm: từ ghép, từ láy:
bờ bãi; dẻo dai; đau đớn; lãi lời, đọa đày, giữ gìn, ngẩn ngơ, đất đai, bồng bế, ruộng rẫy, đèn đuốc, chùa chiền, lạnh lùng, làm lụng, phập phồng, lảm nhảm, chí khí, ngỡ ngàng, rõ ràng, nhớ nhung, thập thò, thasm thoắt, nô nức, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng áp
nhanh vs, mik đang cần gấp
từ lủng củng là từ láy hay từ ghép
bập bùng là từ láy hay từ ghép
bèn bò là từ láy hay từ ghép
gồ ghề là từ láy hay từ ghép
duyên dáng là từ láy hay từ ghép
đo đỏ là từ láy hay từ ghép
xếp các từ trên thành 2 nhóm: từ ghép, từ láy:
bờ bãi; dẻo dai; đau đớn; lãi lời, đọa đày, giữ gìn, ngẩn ngơ, đất đai, bồng bế, ruộng rẫy, đèn đuốc, chùa chiền, lạnh lùng, làm lụng, phập phồng, lảm nhảm, chí khí, ngỡ ngàng, rõ ràng, nhớ nhung, thập thò, thasm thoắt, nô nức, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng áp
nhanh vs, mik đang cần gấp