Câu 1: Phản xạ không điều kiện là gì? Phản xạ có điều kiện là gì?
Câu 2: Trong các VD sau, phản xạ nào là phản xạ không điều kiện, phản xạ nào là phản xạ có điều kiện?
Tay chạm phải vật nóng, rụt tay lại
Đi nắng, mặt đỏ gay, mồ hôi vã ra
Qua ngã tư thấy đèn đỏ vội dừng xe trước vạch kẻ
Trời rét, môi tím tái, người run cầm cập và sởn gai ốc
Câu 3: Hãy nêu 2 VD về phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện?
Ví dụ nào sau đây thuộc phản xạ có điều kiện
A. Trời rét môi, môi tím tái, người run cầm cập và sởn gai ốc
B. Tay chạm phải vật nóng, rụt tay lại
C. Đi nắng, mặt đỏ gay, mồ hôi vã ra
D. Gió mùa Đông Bắc về, nghe tiếng gió rít qua khẽ cửa vội mặc áo len đi học
Give SP:
Đâu không phải là phản xạ vô điều kiện:
A. Tiết nước bọt khi đưa thức ăn vào miệng
B. Nheo mắt khi nhìn ánh sáng mạnh
C. Tay rụt lại khi chạm vào vật nóng
D. Không đáp án nào đúng
Đâu không là phản xạ vô điều kiện:
A. Phản xạ tiết nước bọt khi thấy thức ăn
B. Nheo mắt khi nhìn ánh nắng mạnh
C. Rụt tay lại khi chạm vào vật bỏng
Làm đúng tick cho (-_-)
phản xạ nào sau đây là phản xạ có điều kiện
a)trời nắng nóng da tiết mồ hôi
b)nhìn thấy trái khế chua nước bọt tiết ra
c)nhắm mắt khi có ánh sáng mạnh chiếu vào
d)trời lạnh môi tím tái
Trong phản xạ rụt tay khi chạm vào vật nóng thì trung tâm xử lý thông tin nằm ở đâu ?
A. Bán cầu đại não
B. Tủy sống
C. Tiểu não
D. Trụ giữa
Trong phản xạ rụt tay khi chạm vào vật nóng thì trung tâm xử lý thông tin nằm ở đâu ?
A. Bán cầu đại não
B. Tủy sống
C. Tiểu não
D. Trụ giữa
Trong phản xạ rụt tay khi chạm vào vật nóng thì trung tâm xử lý thông tin nằm ở đâu
A. Bán cầu đại não
B. Tủy sống
C. Tiểu não
D. Trụ giữa
Trong phản xạ rụt tay khi chạm vào vật nóng thì trung tâm xử lý thông tin nằm ở đâu
A. Bán cầu đại não
B. Tủy sống
C. Tiểu não
D. Trụ giữa
Câu 8: Ví dụ nào sau đây thuộc phản xạ không điều kiện.
A. Qua ngã tư thấy đèn đỏ vội dừng xe trước vạch kẻ.
B. Đi nắng, mặt đỏ gay, mồ hôi vã ra.
C. Chẳng dại gì mà chơi đùa với lửa.
D. Khi nghe đọc bài, em ghi chép đầy đủ và rõ ràng.
Câu 9. Chức năng của da là:
A. bảo vệ cơ thể, điều hòa quá trình tỏa nhiệt.
B. cảm giác, điều hòa các quá trình thoát nhiệt.
C. bài tiết mồ hôi, điều hòa thân nhiệt, bảo vệ, cảm giác.
D. điều hòa thân nhiệt, tạo cơ hội cho bụi bám vào.
Câu 10. Cấu tạo tuyến ngoại tiết có đặc điểm gì?
A. Có ống dẫn chất tiết. B. Chất tiết ngấm thẳng vào máu.
B. Không có tế bào tuyến. D. Tế bào tuyến hình tròn.