Trong các cặp chất sau đây:
a) C và H2O
b) (NH4)2CO3 và KOH
c) NaOH và CO2
d) CO2 và Ca(OH)2
e) K2CO3 và BaCl2
f) Na2CO3 và Ca(OH)2
g) HCl và CaCO3
h) HNO3 và NaHCO3
i) CO và CuO
Số cặp chất phản ứng tạo thành sản phẩm có chất khí là
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 9.
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
(1) X + NaOH → t ∘ X1 + X2
(2) X2 + CuO → t ∘ X3 + Cu +H2O
(3) X3 + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → t ∘ (NH4)2CO3 + 4NH4NO3 + 4Ag.
(4) X1 + NaOH → C a O , t ∘ X4 + Na2CO3.
(5) 2X4 → t ∘ X5 + 3H2.
Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. X2 chất lỏng rất độc, dùng làm nguyên liệu để điều chế axit axetic trong công nghiệp
B. X5 tham gia phản ứng tráng bạc
C. X có 6 nguyên tử H trong phân tử.
D. X1 tan trong nước tốt hơn so với X.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu ( OH ) 2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C 2 H 4 phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH 3 COOCH 3 3 thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O .
(d) Glyxin H 2 NCH 2 COOH phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu ( OH ) 2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C 2 H 4 phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH 3 COOCH 3 thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O .
(d) Glyxin ( H 2 NCH 2 COOH ) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Cho các phát biểu sau :
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Cho các phát biểu sau:
(a)Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b)Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ửng được với nước brom.
(c)Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d)Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ và đều tạo nên từ các nguyên tố C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 4,6
B. 4,8
C. 5,2
D. 4,4
Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ và đều tạo nên từ các nguyên tố C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 4,6
B. 4,8
C. 5,2
D. 4,4