Đáp án D
CO chỉ khử được oxit của những kim loại đứng sau nhôm trong dãy hoạt động hóa học.
Đáp án D
CO chỉ khử được oxit của những kim loại đứng sau nhôm trong dãy hoạt động hóa học.
Cặp chất nào là acidic oxide?
A.
CO 2 , SO 3
B.
CO 2 , MgO
C.
Na 2 O, CuO
D.
P 2 O 5 , Al 2 O 3
cho (o) và (o') cắt nhau tại 2 điểm M và N, AB là tiếp tuyển chung với A thuộc (o), B thuộc (o'), c/m MN đi qua trung điểm AB
cho 13 g kẽm và 14 g sắt vào 500 ml dd h2so4 1M(D=1,14g/ml)khuấy đề cho pứ xảy ra hoàn toàn
a,viết pthh
b tính V khí (đktc) sinh ra
c,sau pứ thêm nước vào để có 600 g dd, tính lượng nước thêm vaò và nồng độ phần trăm các chất có trong dd
Các oxit nào sau đây phản ứng với nhau từng đôi một: CaO(1); K 2 O(2); CuO(3); FeO(4); C O 2 (5); S O 2 (6)
A. (1) và (5); (1) và (6); (2) và (5); (2) và (4)
B. (1) và (5); (1) và (6); (2) và (5); (2) và (3)
C. (2) và (5); (2) và (6); (3) và (5); (3) và (6)
D. (1) và (5); (1) và (6); (2) và (5); (2) và (6)
Bài 2: Hoàn PTHH của các phản ứng sau
a. CaO + P2O5 -> ………… (Ca, PO4).
b. Na2O + H2O -> …………(Na, OH)
c. …………..(SVI, O) + H2O -> H2SO4
d. Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3+ ……………
e. Fe2O3 + HCl -> ………………(FeIIIO) + H2O
f. ……………. + NaOH -> NaCl + Cu(OH)2
g. SO2 + ……………. -> K2SO3 + H2O.
h. H2SO4+ Al(OH)3 -> Al2(SO4)3 + ………………
i. Na2CO3 + Ba(OH)2 -> ……………….+ BaCO3
k. HCl + CaCO3 -> CaCl2 + ……………..+ H2O
Bài 2: Hoàn PTHH của các phản ứng sau
a. CaO + P2O5 -> ………… (Ca, PO4).
b. Na2O + H2O -> …………(Na, OH)
c. …………..(SVI, O) + H2O -> H2SO4
d. Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3+ ……………
e. Fe2O3 + HCl -> ………………(FeIIIO) + H2O
f. ……………. + NaOH -> NaCl + Cu(OH)2
g. SO2 + ……………. -> K2SO3 + H2O.
h. H2SO4+ Al(OH)3 -> Al2(SO4)3 + ………………
i. Na2CO3 + Ba(OH)2 -> ……………….+ BaCO3
k. HCl + CaCO3 -> CaCl2 + ……………..+ H2O
Câu 1: Cho các PTHH sau phản ứng nào xảy ra hãy viết
MgCl 2 +Ba(OH) 2
Al(OH) 3 +HCl
AgNO 3 +CuCl 2
K 2 O+H 2 O
a. Na+H 2 O
Trong các bazơ sau, bazơ nào bị nhiệt phân huỷ?
A.
KOH;
B.Ba(OH)2 .
C.Cu(OH)2
D.NaOH;
7Những dãy chất nào sau đây đều là oxit axit?
A.SO2 , P2 O5 , CO2 , N2 O5
B.H2 O, CaO, FeO, CuO
C.CO2 , SO3 , Na2 O, NO2
D.NO2 , SO2 , H2 O, P2 O5
8Canxi oxit được dùng để khử chua đất trồng vì nó tác dụng được với
A.
HCl
B.SO2
C.NO2 ;
D.H2O
9Nguyên liệu chính để sản xuất canxi oxit CaO là gì?
A.
CaCl2
B.Ca(NO3 )2 .
C.CaSO4
D.CaCO3
10Axit tác dụng với quỳ tím làm cho quỳ tím chuyển thành màu
A.
Nâu
B.Đỏ
C.Tím.
D.
Xanh
11Trong các dãy oxit dưới đây, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các oxit đều phản ứng với axit clohiđric?
A.
CuO, P2 O5 , FeO
B.CuO, BaO, Fe2 O3
C.CuO, Fe2 O3 , CO2
D.CuO, P2 O5 , Fe2 O3
12Ứng dụng chính của lưu huỳnh đioxit là gì?
A.
Sản xuất O2
B.Sản xuất H2 O.
C.Sản xuất S
D.Sản xuất H2 SO4
13Axit sunfuric H2SO4 đ tác dụng với kim loại đồng Cu sinh ra khí nào sau đây?
A.
N2O4
B.H2
C.CO2
D.SO2
14Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm?
A.
Na2 SO3 và H2SO4 .
B.Na2SO3 và KOH
C.Na2SO3 và NaCl
D.K2SO4 và HCl
15. Hãy chọn hệ số thích hợp điền vào chỗ (…) để hòan thành phản ứng sau
Fe + …HCl FeCl2 + H2
A.
5
B.3
C.2
D.4
16Dung dịch nào sau đây có thể dùng để nhận biết muối natri sunfat Na2 SO4 ?
A.
NaCl;
B.A. BaCl2 ;
C.KCl;
17Có 1 ống nghiệm chứa nước và dung dịch phenolphtalein, cho oxit nào vào ống nghiệm trên thì làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng?
A.CO2
B.MgO
C.CaO
D.NO
18Để nhận biết muối NaCl người ta thường dùng thuốc thử là :
A.
AgNO3
B.NaCl.
C.KNO3
D.Ba(NO3 )2
19Nồng độ mol của 100ml dung dịch H2 SO4 chứa 0,1mol H2 SO4 là
A.
1
B.2
C.0,1
D.0,01
20Cho 50 g CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO2 thu được ở đktc là:
Câu 1: Bazơ nào sau đây không tan trong nước?
A. Kali hiđroxit. B. Đồng(II) hiđroxit. C. Bari hiđroxit. D. Natri hiđroxit.
Câu 2: Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CaO, K2SO4, Ca(OH)2. B. NaOH, CaO, H2O.
C. Ca(OH)2, H2O, BaCl2. D. NaCl, H2O, CaO.
Câu 3: Cặp chất nào phản ứng với nhau tạo thành sản phẩm là chất khí?
A. Na2SO4 và BaCl2. B. Na2CO3 và HCl. C. KOH và MgCl2. D. KCl và AgNO3.
Câu 4: Dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt được hai dung dịch riêng biệt nào sau đây?
A. Na2SO4 và K2SO4 B. Na2SO4 và NaCl. C. K2SO4 và MgCl2. D. KCl và NaCl.
Câu 5: Công thức của đạm urê là
A. NH4NO3. B. NH4HSO4. C. NaNO3 . D. (NH2)2CO.
mỗi người giúp e một câu với