Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra trong mỗi trường hợp sau: Đun nóng benzen với hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc.
Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(b) Phenol không tham gia phản ứng thế.
(c) Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.
(d) Dung dịch lòng trắng trứng tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch phức có màu xanh tím.
(e) Nguyên liệu để điều chế CH3CHO bằng phương pháp hiện đại để là C2H2.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Có các nhận xét sau:
1- Chất béo thuộc loại chất este. ;
2- Tơ nilon-6,6, tơ nilon-6, tơ nilon-7 chỉ điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. ;
3- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và rượu tương ứng. ;
4- Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. ;
5- toluen phản ứng với nước brom dư tạo thành 2,4,6-tribrom clorua toluen.
Những câu đúng là
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 3, 4
C. 1, 2, 3, 4, 5
D. 1, 2, 4
Cho benzen tác dụng với lượng dư H N O 3 đặc có xúc tác H 2 S O 4 đặc để điều chế nitrobenzen. Khối lượng nitrobenzen điều chế được từ 19,5 tấn benzen (hiệu suất phản ứng 80%) là
A. 30,75 tấn
B. 38,44 tấn
C. 15,60 tấn
D. 24,60 tấn
Cho benzen tác dụng với lượng dư HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc để điều chế nitrobenzen. Khối lượng nitrobenzen điều chế được từ 19,5 tấn benzen (hiệu suất phản ứng 80%) là
A. 30,75 tấn
B. 38,44 tấn
C. 15,60 tấn
D. 24,60 tấn
Cho benzen tác dụng với lượng dư HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc để điều chế nitrobenzen. Khối lượng Nitrobenzen điều chế được từ 19,5 tấn benzen (hiệu suất phản ứng 80%) là
A. 30,75 tấn
B. 38,44 tấn
C. 15,60 tấn
D. 24,60 tấn
Sơ đồ các phản ứng hóa học như sau:
Khí X + H2O → Dung dịch X
X + H2SO4 → Y
Y + NAOH đặc → X + NA2SO4 + H2O
X + HNO3 → Z
Z → T + H2O
X, Y, Z, T tương ứng với nhóm các chất nào sAu đây?
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3
B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O
D. NH3, N2, NH4NO3, N2O
Sơ đồ các phản ứng hóA học như sAu:
Khí X + H2O → Dung dịch X
X + H2SO4 → Y
Y + NAOH đặc → X + NA2SO4 + H2O
X + HNO3 → Z
Z → T + H2O
X, Y, Z, T tương ứng với nhóm các chất nào sAu đây?
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3
B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O
D. NH3, N2, NH4NO3, N2O
Cho cacbon lần lượt tác dụng với Al, H2O , CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3 , CO2 ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất KHỬ:
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
Cho cacbon lần lượt tác dụng với Al, H2O , CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3 , CO2 ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất KHỬ:
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5