Đáp án B
Đơn phân tạo nên phân tử protein là axit amin
Đáp án B
Đơn phân tạo nên phân tử protein là axit amin
1. Cấu tạo hoá học của phân tử AND
- Phân tử …………được cấu tạo từ các nguyên tố : C, H, O, N, P
- AND là đại phân tử, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là………….., có 4 loại nuclêôtit :
+ Ađênin: A
+……….: X
+……….: T
+ Guanin: G
- ADN của mỗi loài được đặc thù bởi…………, số lượng và ………..sắp xếp của các loại nuclêôtit. Do trình tự xắp xếp khác nhau của 4 loại nucleotit tạo nên tính …..........của AND
- Tính đa dạng và đặc thù của AND là cơ sở phân tử cho tính đa dạng và đặc thù của các loài sinh vật
2. Cấu trúc không gian của phân tử AND
- Phân tử AND là ………………….gồm 2 mạch song song, xoắn đều.
- Mỗi chu kỳ xoắn có đường kính 20Ǻ, chiều cao 34Ǻ gồm 10 cặp nuclêôtit
- Các Nuclêôtit trên 2 mạch đơn liên kết với nhau theo NTBS :
A lien kết với …………….. và ngược lại,
………liên kết với X và ngược lại
- Chính nguyên tắc này đã tạo nên tính bổ sung của 2 mạch đơn trong ADN
Mạch ARN có chứa 30 nuclêôtit sẽ tổng hợp được phân tử Prôtêin chứa bao nhiêu axit amin?
A.
30 axit amin.
B.
10 axit amin.
C.
1 axit amin.
D.
3 axit amin.
Chuỗi axit amin tạo các vòng xoan lò xo trong cấu trúc bậc mấy của phân tử prôtêin ?
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
D. Bậc 4
Các thành phần cấu tạo chính của 1 nucleotit là gì?
A. Axit photphoric, đường deoxyribo, bazơ nitric.
B. Axit photphoric, đường ribo, bazơ nitric.
C. Axit photphoric, đường deoxyribo, nitơ.
D. Axit photphoric, đường ribo, nitơ.
1. Ai là người công bố mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN?
2. Phân tử ADN được cấu tạo từ mấy mạch? Các mạch này có đặc điểm gì khác nhau?
3. Chiều dài mỗi vòng xoắn và đường kính phân tử ADN là bao nhiêu?
4. Giữa hai mạch đơn của phân tử ADN có các loại nucleoit nào liên kết kết với nhau?
5. Giữa 2 mạch của phân tử ADN, các nucleoit sắp xếp theo nguyên tắc nào? Nguyên tắc này có ý nghĩa gì?
Thông tin di truyền là gì?
A. Trình tự các nucleotit trong mạch khuôn của gen được dịch mã thành trình tự các axit amin trong phân tử protein.
B. Trình tự các đối mã của tARN, sẽ dịch mã thành trình tự các axit amin trong phân tử protein.
C. Trình tự các ribonucleotit của ARN được dịch mã thành trình tự các axit amin trong phân tử protein.
D. Trình tự các axit amin trong phân tử protein.
Một gen có chiều dài 5100Å thì phân tử prôtêin hoàn thiện được tổng hợp từ khuôn mẫu của gen đó có bao nhiêu axit amin?
A. 497 axit amin
B. 498 axit amin.
C. 499 axit amin.
D. 500 axit amin.
Gen A và gen B nằm kế tiếp nhau trên ADN. Prôtêin của gen A có 48 axit amin, còn prôtêin của gen B có 96 axit amin. Một đột biến đã làm cho 2 gen đó trở thành gen C. Prôtein của gen C có 144 axit amin.
a) Đột biến đó liên quan tới mấy cặp nuclêôtit và thuộc dạng đột biến nào?
b) Xác định chiều dài của gen.
Câu 6: ARN được cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P thuộc loại đại phân tử nhưng có khối lượng nhỏ hơn nhiều so với ADN. Vậy ARN có khối lượng nhỏ hơn ADN là do: A. ADN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. B. Thành phần các loại đơn phân ucleôtit của ARN it hơn ADN. C. Trinh tự sắp xếp các đơn phân nucléõtit của ADN đa dạng hơn. D. Số lượng đơn phân nucléôtit của ARN it hơn ADN.