Phân tử khối của CuSO4 :
64+32+16.4=160(đvC)
Đ/S:.....
#H
Phân tử khối của đồng (II) sunfat là
\(M_{CuSO_4}=64+32+16.4=160\)(g/mol)
Giải :
Phân tử khối của đồng(II) sunfat là :
\(M_{CuSO_4}=64+32+16\times4=160\left(\text{đvC}\right)\)
Đ/s :
~HT~
Phân tử khối của CuSO4 :
64+32+16.4=160(đvC)
Đ/S:.....
#H
Phân tử khối của đồng (II) sunfat là
\(M_{CuSO_4}=64+32+16.4=160\)(g/mol)
Giải :
Phân tử khối của đồng(II) sunfat là :
\(M_{CuSO_4}=64+32+16\times4=160\left(\text{đvC}\right)\)
Đ/s :
~HT~
Hợp chất CuSOx có phân tử khối là 160 đvC. Giá trị của x. Biết (Cu=64,S=32,O=16)
A.4.
B.2.
C.1.
D.3
Tính khối lượng của:
0,15 mol C u S O 4 (Cho Cu=64, S=32, O=16)
4) Biết H = 1 đvC, N = 14 đvC, O = 16 đvC, Cu = 64 đvC. Phân tử khối của copper (II) nitrate Cu(NO3)2 là *
1 hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử nguyên tố A liên kết 3 nguyên tử oxygen và nặng hơn phân tử oxygen 2.5 lần Nguyên tử khối của hợp chất là bao nhiêu (cho nguyên tử khối của O=16,S=32,Cu=64,Mg=24)
Câu 18. Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4. Biết phân tử khối là 160. Xác định kim loại M (S=32, O=16) A. Magie (24) B. Đồng (64) C. Sắt (56) D. Bạc (108)
Nguyên tố X có nguyên tử khối gấp đôi nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây? (Cho NTK : O=16; Zn=65;S=32;Ag=108;Cu=64) *
Cho các chất sau: Cl2, H2SO4, Cu(NO3)2. Phân tử khối lần lượt là: (Biết: Cl=35,5, H=1, S=32, Cu=64, N=14, O=16)
A. 71 đvC; 188 đvC; 98 đvC.
B. 71đvC; 98 đvC; 188 đvC.
C. 98 đvC; 71 đvC; 188 đvC.
D. 188 đvC; 98 đvC; 71 đvC.
Câu 8: Lập CTHH và tính PTK a) Natri photphat, biết phân tử gồm Na(I) và PO4 (III) - b) Đồng(II) sunfat có phân tử gồm Cu (II) và SO4(II) c) C(IV) và S(I
Phân tử X gồm nguyên tố kim loại hóa trị II liên kết với oxi. Biết trong X chứa 20% oxi về khối lượng. Công thức hóa học của X là:(Cho Mg = 24; Zn =65; Cu = 64; Fe = 56; O = 16)
A.feO
b.MgO
C.ZnO
d.CuO