Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a/ 3a +3b – a^2 – ab
b/ x2^ + x + y^2 – y – 2xy
c/ - x^2 + 7x – 6
d/ 5x^3y – 10x^2y^2 + 5xy^3
e/ 2x2+7x – 15
g/ x^2 -2x+2y-xy
h/ x +4x 16 +4 - 16+4y^2
Bài 1 : Thực hiện phép tính
a) 3x (x^2 - 7x + 9)
b) (x+3y) (x^2 - 2xy + y)
c) (5x - 2y) (x^2 - xy + 1)
Bài 2 : Tìm x , biết
a) x (5x - 2y) + 2x ( x - 1) = 15
b) x^2 - 25x = 0
c) 5x (x - 1) = x - 1
Bài 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x^2 .16
b) x^2 + 2x - y^2 + 1
c) x^2 - 2xy - 4 + y^2
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x^3-4x^2+4x
b) x^2-2xy+y^2-9
c)2x^3-x^2-8x+4
d) x^2-y^2-5x+5y
e) 3x^2-6xy+3y^2-12z^2
f) x^3-4x^2+4x-xy^2
g) x^3-2x^2y+xy^2-25x
h) x^3-3x+2
i) 3x^2-7x-10
1. Tính
a) 2xy(3xy+2xy^2)
b) (2x-1)(x^2+2x+4)-(x^2-3x)*2x
2. Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 4x^3y-8x^2y^2+4xy^3
b) 2xy+3xz+6y^2+xz
c) y^2-4x-4xy+4x^2+2y
3. Thực hiện phép chia
(6x^3-7x^2-x+z):(2x+1)
4. Tìm a để đa thức 2x^3+5x^2-2x+a chia hết đa thức 2x^2-x+1
5. Tìm max của biểu thức A=-2x^2+x-z
bài 1 phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
6) 9x^3y^2+3x^2y^2
7) x^3+2x^2+3x
8) 6x^2y +4xy^2+2xy
9) 5x^2.(x-2y)-15x.(x-2y)
10) 3.(x-y)-5x.(y-x)
phân tích đa tử
a,xy+3x-7y-21
b,2xy-15-6x+5y
2x^2y+2x^2y-x-y
d,7x^3y-3xyz-21x^2+9z
e, 4x^2 -2x -y^2-y
f, 9x^2-25y^2 -6x+10y
Phân tích đa thức thành nhân tử :
1: 3x^2-2xy-4x+8y+7x^2 +1
2: 2x^2-7xy+3y^2+5xz-5yz+2z^2
3: x^2+y^2-x^2y^2+xy-x-y
3A. Tính giá trị biểu thức: a) A = (x²-3x² + 3x)² -2(x²-3x² + 3x)+1 tại x= 11; b) B=(x-2y)(x² + 2xy + 4y²)-6xy(x-2y) tai x=3;y=; 5A. Phân tích đa thức thành nhân tử a) x² +1-2x²; c) y²-4x² + 4x-1; b)x²-y²-5y+5x; d) x (2+x)²-(x+2)+1-x² 6A. Phân tích đa thức thành nhân tử: (a) x² −8x+7; b) 2x² -5x+2; c) x²-5x² +8x-4; d) x² +64.
bài 1 phân tích đa thức sau thành nhân tử
a,x3-2x-y3-2y
b, x2-2xy+y2-16
c, x3+6x2y+9x-xz2
bài 2 phân tích đa thức sau thành nhân tử
a,x2-11x+30
b, 4x2-3x-1
c,9x2-7x-2
d, (x2+x)2-2(x2+x)-5
e, (x2+3x+1).(x2-3x+2)-2
bài 3 tìm x
a, x2-5x+4=0
b, 7x2-6x-1=0