Phân tích đa thức thành nhân tử
\(\left(x^2-x+1\right)^2-5x\left(x^2-x+1\right)+4x^2\)
Phân tích thành nhân tử:
a) \(B=\left(4x+1\right)\left(12x-1\right)\left(12x-1\right)\left(x+1\right)-4\)
b) \(C=\left(x^2+x\right)^2-2\left(x^2+x\right)-15\)
c) \(D=\left(x^2+2x\right)^2+9x^2+18x+20\)
d) \(E=\left(x^2+3x+1\right)\left(x^2+3x+2\right)-6\)
e) \(F=\left(x^2+8x+7\right)\left(x+3\right)\left(x+5\right)+15\)
Phân tích thành nhân tử :
A= 6x - 9 - \(x^2\)
B= \(\left(3x+1\right)^2\)- \(\left(x+1\right)^2\)
Chọn các đáp án đúng:
Phân tích đa thức thành nhân tử: \(a^4+4\)
\(A.\left(x^2+2-2x\right).\left(x^2+2+2x\right)\)
\(B.\left(x+2-2x\right).\left(x+2+2x\right)\)
\(C.A\)
\(D.B\)
\(\left(a^2+4b^2-5\right)^2-16\left(ab+1\right)^2\)
Phân tích thành nhân tử
1) Tìm GTNN và GTLN của \(A=\frac{x^2+2x+3}{x^2+2}\)
2) Cho a-b=1
Tính \(M=a^2\left(a+1\right)-b^2\left(b-1\right)+ab-3ab\left(a-b+1\right)\)
3) Phân tích thành nhân tử (tích):
\(\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)-24\)
4) Cho \(a+b+c=1\) và \(a^2+b^2+c^2=1\)
a) Nếu \(\frac{x}{a}=\frac{y}{b}=\frac{z}{c}\)
Chứng minh: \(xy+yz+zx=0\)
b) Nếu \(a^3+b^3+c^3=1\)
Tính a,b,c
a)\(x\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)+1\)
phan tích đa thúc thanh nhan tử
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
\(^{x^4+y^4+\left(x+y\right)^4}\)
câu 1:biến đổi (x^2 + 3x + 1)^2 - 1 thành tích
câu 2: biến đổi (x^2 - 8)^2 +36 thành tích
câu 3: cho \(f\left(x\right)=\frac{100^x}{100^x+10}\)
tính tổng 2004 số hạng \(f\left(\frac{1}{2015}\right)+f\left(\frac{2}{2015}\right)+...+f\left(\frac{2014}{2015}\right)\)