Phân tích đa thức \(x^2-5x+4\)dưới dạng:
\(x^2-5x+4=\left(x+1\right)^2+b\left(x+1\right)+c\). Khi đó b + c = ...
Phân tích đa thức x^2-5x+4 dưới dạng: x^-5x+4=(x+1)^2+b(x+1)+c. khi đó b+c=?
phân tích đa thức x^2-5x+4 dưới dạng x^2-5x+4=(x+1^2)+b+(x+1)+c. Khi đó b+c=?
Phân tích đa thức x2 - 5x + 4 dưới dạng:
x2 - 5x +4 = (x+1)2+b(x+1)+c. Khi đó b+c=.........
Khi viết \(x^2-5x+4\) dưới dạng đa thức x + 1 ta có : \(x^2-5x+4=\left(x+1\right)^2+b\left(x+1\right)+c\). Tìm b=?,c=?
Phân tích đa thức thành nhân tử :
b)\(B=\left(x^2+4x-3\right)^2-5x\left(x^2-4x-3\right)+6x^2\)
c)\(C=\left(x^2+x+4\right)^2+8x\left(x^2+x+4\right)+15x^2\)
Phân tích đa thức 8𝑥 3 -1 thành nhân tử
A.(2𝑥 − 1)(4𝑥 2+2x+1)
B.(2𝑥 + 1)(4𝑥 2+2x+1)
C.(2𝑥 − 1)(4𝑥 2 - 2x+1)
D.(2𝑥 − 1)(4𝑥 2+4x+1)
Câu 17 Phân tích đa thức 5x2 -4x +10xy-8y thành nhân tử
A..(5x-4)(x-2y)
B. (x+2y)(5x-4)
C.(5x-2y)(x+4y)
D.(5x+4)(x-2y)
Câu 18 Phân tích đa thức 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhân tử :
A. (2x + y)3
B.(2x - y)3
C. (2x + y3 ) 3
D. (2x3 + y)3
Câu 19 Tìm x, biết (x + 2) . ( x – 1 ) – x 2 = –1
A. x = –2 4
B. x = 2
C. x = 1
D. x = –1
Câu 20 Tìm x biết x . ( x – 3) = x2 + 6
A. x = 2
B. x = –2
C. x = 4
D. x = 6
Câu 21 Tìm x biết : (𝑥 + 3)(𝑥 − 3) − 𝑥(𝑥 − 3) =0
A. x = 3.
B. x= -3
C. x=1
D. x=0
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a. \(2x^3-x^2+5x+3\)
b. \(x^3+5x^2+8x+4\)
c. \(\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)\left(x+5\right)-24\)
d. \(4x^4+1\)
e. \(x^4-7x^3+14x^2-7x+1\)
bài 11 phân tích đa thức thành nhân tử
a,\(x^2-xy+x\) b,\(x^2-2xy-4+y^2\) c,\(x^3-x^2-16x+16\)
bài 12 tìm x biết :
a,\(2x\left(x-5\right)-x\left(3+2x\right)=26\) b,\(2\left(x+5\right)-x^2-5x=0\)