x2y2 - 2x2y - 16 + x2
= x2y2 - 2x2y + x2 - 16
= (xy - x)2 - 42
= (xy - x - 4)(xy - x + 4)
x2y2 - 2x2y - 16 + x2
= x2y2 - 2x2y + x2 - 16
= (xy - x)2 - 42
= (xy - x - 4)(xy - x + 4)
Phân tích đa thức thành nhân tử: 2 x 2 y + 2 x + 4 x y + x 2 + 2 y + 1
A. ( x + 1 ) 2 . ( 2 y + 1 ) .
B. ( x - 1 ) 2 . ( 2 y - 1 ) .
C. ( x 2 + x + 1 ) . ( 2 y + 1 ) .
D. Đáp án khác
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 – 2x2y + xy2
b) x2 + 12x + 20
c) (x2 + x + 1)(x2 + x + 4) + 2
phân tích đa thức thành nhân tử
a/ x2 + 4x – 21
b/ 3x2 - 6xy + 3y2 – 3z2
c/ 2x2y + 12xy + 18y
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ 2x3 + 3x2 + 2x +3 b/ x2 – x – 12 c/ 4x2 –( x2 + 1)2
d/ 4xy2 – 12x2y + 8xy e/ x2 + x – 6 f/ x3 + 2x2y + xy2 – 4xz2
g/ x3 – 2x2y + xy2 – 25x h/ x2 – 2x – 3 i/ x3 – 3x2 – 9x + 27
Phân tích đa thức thành nhân tử: x 3 – 9 x + 2 x 2 y + x y 2
A. x. (x - y + 3).(x + y - 3)
B. x. (x + y + 3).(x + y - 3)
C. x. (x - y + 3).(x - y - 1)
D. x. (x + y + 1).(x - y - 3)
phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3+2x2y+xy2-9x
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 + 2x2y + xy2 – 9x
Bài 1 (2,0 điểm). Thực hiện các phép tính:
a) 2x2(3x – 5). b) (12x3y + 10x2y) : 2x2y.
Bài 2 (1,5 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2y + xy2. b) x2 – 2x + 1 – 4y2. c) x2 – 5x + 4.
Bài 3 (1,0 điểm). Tìm x biết:
a) x2 – x(x – 3) – 6 = 0. b) 5(x + 2) – x2 – 2x =
Bài 5 (3,5 điểm). Cho °ABC, A= 90. Vẽ AH ^ BC tại H. Biết AB = 15cm, BC = 25cm.
a) Tính AC và diện tích °ABC.
b) Từ H vẽ HM ^ AB tại M, HN ^ AC tại N. Chứng minh AMHN là hình chữ nhật.
c) Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AN. Chứng minh tứ giác ADMH là hình bình hành.
d) Gọi K là điểm đối xứng của B qua A. Gọi I, E lần luợt là trung điểm của AH và BH. Chứng minh CI ^ HK.
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a ) x 3 + 2 x 2 y + x y 2 – 4 x
PHÂN TÍCH CÁC ĐA THỨC SAU THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM NHIỀU HẠNG TỬ :
a) x2 -2x -4y2-4y
b) x4 + 2x3 - 4x -4
c) x3 + 2x2y -x -2y
d) 3x2 -3y2 -2(x-y)2
e) x3 -4x2 -9x +36
f) x2 -y2 -2x -2y