b) 4 – x2 – 2xy – y2 = 4 – (x2 + 2xy + y2) = 4 – (x + y)2
= (2 + x + y)(2 – x – y)
b) 4 – x2 – 2xy – y2 = 4 – (x2 + 2xy + y2) = 4 – (x + y)2
= (2 + x + y)(2 – x – y)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a, 5(x-y)-y(x-y) b, x^2 -6x -y^2 =9
Bài 1: Phân tích đa thức sau thànBài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) x 2 – xy + x – y b) x 2 + 5x + 6 c) 2xy - x 2 - y 2 +16h nhân tử a) x 2 – xy + x – y b) x 2 + 5x + 6 c) 2xy - x 2 - y 2 +16
phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a, x( x + y )^2 - y ( x+y) ^2 + xy -x^2
b, a^2 -
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a/ 10x(x−y)−6y(y−x)10x(x−y)−6y(y−x)
b/ 14x2y−21xy2+28x3y214x2y−21xy2+28x2y2
c/ x2−4+(x−2)2x2−4+(x−2)2
d/ (x+1)2−25(x+1)2−25
Bài 1. Phân tích đa thức 2x – 4y thành nhân tử được kết quả là:
A.2(x – 2y) B. 2( x + y) C. 4(2x – y) D. 2(x + 2y)
Bài 2. Phân tích đa thức 4x2 – 4xy thành nhân tử được kết quả là:
A.4(x2 – xy) B. x(4x – 4y) C. 4x(x – y) D. 4xy(x – y)
Bài 3. Tại x = 99 giá trị biểu thức x2 + x là:
A.990 B. 9900 C. 9100 D. 99000
Bài 4. Các giá trị của x thỏa mãn biểu thức x2 – 12x = 0 là:
A.x = 0 B. x = 12 C. x = 0 và x = 12 D. x = 11
Giúp mik với mik cảm ơn
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4 x 2 - 6x; b) x 3 y - 2 x 2 y 2 + 5xy;
c) 2 x 2 (x +1) + 4x(x +1); d) 2 5 x(y - 1) - 2 5 y(1 - y).
Phân tích các đa thức thành nhân tử: a) (x + y)3 + (x – y)3 . b) (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) – 3.
phân tích đa thức sau thành nhân tử : B=2(x^4+y^4+z^4)-(x^2+y^2+z^2)^2-2(x^2+y^2+z^2)(x+y+z)^2+(x+y+z)^4 toán 8
phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a)7x(y-4)^2-(4-y)^3
b)(4x-8)(x^2+6)-(4x-8)(x+7)+9(8-4x)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1, 2(x-1)3-(x-1)
2, y(x-2y)2+xy2(2y-x)
3, xy(x+y)-2x-y
4, xy(x-3y)-2x+6y