Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a, X^2 (X^4 - 1)(X^2 +2) + 1
b, 1 + (a +b +c) + (ab + bc + ca) + abc
Phân tích các đa thức sau thành phân tử
a)x^2(x^4-1)(x^2+2)+1
B) 1+(a+b+c)+(ab+bc+ca)+abc
1.phân tích đa thức thành nhân tử
a) x2*(x4-1)*(x2+2)+1
b)1+(a+b+c)+(ab+bc+ca)+abc
1/ Cho a,b,c đối 1 khác nhau thỏa mãn điều kiện (a + b + c)^2 = a^2 + b^2 + c^2 (^ là mũ)
Rút gọn biểu thức: P= (a^2)/(a^2+2bc) + (b^2)/(b^2+2ac)+(c^2)/(c^2+2ab)
2/ Phân tích đa thức thành nhân tử: (x + 1)^4 + (x^2 + x +1)^2
3/ Phân tích đa thức thành nhân tử: ab(a - b) + bc(b - c) + ca(c - a)
1. Phân tích đa thức thành nhân tử:
a. (ab-1)^2+(a+b)^2
b. x^3+2x^2+2x+1
c. x^3-sx^2+12x-27
d. x64-2x^3+2x-1
e. x^4+2x^3+2x^2+2x+1
f. x^2-2x-4y^2-4y
g. x^4+2x^3-4x-4
h. x^2(1-x^2)-4-4x^2
i. (1+2x)(1-2x)-x(x+2)(x-2)
j. x^2+y^2-x^2.y^2+xy-x-y
2.Phân tích đa thức thành nhân tử:
a. a(b^2+c^2+bc)+b(c^2+a^2+ac)+c(a^2+b^2+ab)
b.(a+b+c)(ab+bc+ca)-abc
c. a(a+2b)^3-b(2a+b)^3
phân tích đa thức thành nhân tử
a, x2-2x-4y2-4y
b,abc-(ab+bc+ca)+(a+b+c)-1
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử .
a) (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) – 24
b) ab(b - a) - bc(b - c) - ac(c - a)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử .
a) (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) – 24
b) ab(b - a) - bc(b - c) - ac(c - a)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử .
a) (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) – 24
b) ab(b - a) - bc(b - c) - ac(c - a)