phân phát, khủng khiếp, rồng rắn, mong manh, run run, co ro. Xếp các từ trên vào nhóm thích hợp:
a,Từ ghép: phân phát, rồng rắn , khủng khiếp, mong manh
b,Từ láy: run run, co ro ,
phân phát, khủng khiếp, rồng rắn, mong manh, run run, co ro. Xếp các từ trên vào nhóm thích hợp:
a,Từ ghép: phân phát, rồng rắn , khủng khiếp, mong manh
b,Từ láy: run run, co ro ,
cho các từ sau
mải miết ,xa lạ , xa xôi , phẳng lặng , phẳng phiu, mong ngóng,mong mỏi,mơ màng , mơ mộng
a) Xếp những từ trên thành 2 nhóm từ ghép , từ láy
b)cho biết tên gọi của kiểu từ ghép và kiểu từ láy ở mỗi nhóm trên
Bài 1: xếp các từ :" bóng râm, chậm chạp, thật thà, châm chọc, mê mẩn, mong ngóng, mong mỏi, Phương hướng, tím ngắt, Vương vấn, tươi tắn, bay nhảy, duyên dang, nhũn nhặn, bãi bờ"vào 2 nhóm thích hợp.
- từ láy:
- từ ghép:
Bài 2: xếp các từ sau:" học tập, học đòi, học hỏi, học vet, học gạo, học lỏm, học hành, anh em, anh rể, anh cả, anh trai, bạn bè, bạn học, bạn đường" vào 2 nhóm:
- từ ghép phân loại:
-từ ghép tổng hợp :
cho các từ: châm chọc, chậm chạp, mê mẩn,mong ngóng, nhỏ nhẹ, mong mỏi, tươi tốt, phương hướng, vương vấn, tươi tắn, đánh đập,mải miết, xa xôi, xa lạ,phẳng lặng, phẳng phui, mơ màng, mơ mộng, hư hỏng, thật thà,bạn bè,san sẻ,bạn đọc, vẳng lặng
Xếp các từ trên vào 3 nhóm: từ ghép phân loại, từ ghép tổng hợp, từ láy
Xếp các từ sau đây vào nhóm thích hợp.
đại thụ, tàn phá, đằng đẵng, đụ khoét, gặm nhấm, dần dần, mục ruỗng, sấm sét, tí hon, nhỏ xíu.
A. Từ ghép nhân loại:
B. Từ ghép giồng hợp:
C. Từ láy
thiên nhiên, cẩn thận, tin té, say mê, kiên nhẫn, mĩ lệ, lạ lùng
sếp các từ trên vào nhóm thích hợp
a,Từ ghép:
b,Từ láy:
Trong các từ : xót xa , rủi ro , cày cấy , xôn xao , sẵn sàng , may mắn , xì xào , khủng khiếp những từ nào là từ láy.
Cho các từ sau "nô nức,nhũn nhặn,thay đổi,xanh thẳm,chắc nịch,mơ màng,nặng nề,đục ngầu,buồn vui,tẻ nhạt,lạnh lùng,sôi nổi,hả hê,đăm chiêu,gắt gỏng,dẻo dai,cứng cáp.
Xếp các từ trên vào nhóm ghép tổng hợp,ghép phân loại,từ láy.
Bài 1: Hãy xếp các từ sau vào 3 nhóm : Từ ghép phân loại, từ ghép tổng hợp, từ láy :
Thật thà, bạn bè, bạn đường, chăm chỉ, chí khí, ngoan ngoãn, giúp đỡ, máy móc, khó khăn, học hỏi, thành thật, bao bọc, nhỏ nhẹ.
thiên nhiên, say mê, mĩ lệ, cẩn thận, lạ lùng, kiên nhẫn, tinh tế. sếp các từ vào nhóm thích hợp
a,từ ghép:
b,từ láy: