Cho các phát biểu sau:
(1) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của kali trong phân.
(2) Phân lân có hàm lượng photpho nhiều nhất là supephotphat kép (Ca(H2PO4)2)
(3) Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và quặng cacnalit.
(4) Photpho đỏ không tan trong nước, dễ tan trong dung môi hữu cơ.
(5) Đốt metan trong khí clo sinh ra CCl4.
(6) Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Cho các phát biểu sau:
(1) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của kali trong phân.
(2) Phân lân có hàm lượng photpho nhiều nhất là supephotphat kép (Ca(H2PO4)2)
(3) Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và quặng cacnalit.
(4) Photpho đỏ không tan trong nước, dễ tan trong dung môi hữu cơ.
(5) Đốt metan trong khí clo sinh ra CCl4.
(6) Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Cho các phát biểu sau:
1. Al và Fe bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nguội
2. Phần lớn axit nitric dùng để sản xuất phân đạm
3. Trong công nghiệp, phương pháp hiện đại sản xuất axit nitric từ NaNO3
4. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước và là chất điện li mạnh
5. KNO3 được sử dụng làm thuốc nổ không khói
6. Photpho có 2 dạng hình thù quan trọng là photpho trắng và photpho đỏ
7. Photpho đỏ là chất rắn trong suốt, dễ nóng chay, không tan trong nước, tan trong một số dung môi hữ cơ
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Cho các phát biểu sau:
1. Photpho trắng có cấu trúc polime nên khó nóng chảy và khó bay hơi
2. Trong một số điều kiện nhất đinh, photpho trắng và photpho đỏ có thể chuyển hóa qua lại
3. Photpho đỏ rất độc và gây bỏng nặng khi rơi vào da
4. Photpho trắng bền trong không khí ở điều kiện thường, không phát quan trong bóng tối
5. Photpho trắng hoạt động hóa học mạnh hơn photpho đỏ
6. Phần lớn photpho được tạo ra dùng để sản xuất diêm
Số phát biểu chính xác là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Để sản xuất được phân amophot, người ta cho 4 lít dung dịch NH3 1M vào dung dịch 3 mol axit photphoric. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng muối amoni hidrophotphat thu được là:
A. 362 g
B. 230 g
C. 132 g
D. 356 g
Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để
A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử,...
B. tổng hợp phân đạm
C. sản xuất axit nitric
D. tổng hợp amoniac
Cho các phát biểu sau:
(a) Poli(metyl metacrylat) được dùng để sản xuất chất dẻo;
(b) Etyl axetat được dùng làm dung môi để tách, chiết chất hữu cơ;
(c) Metyl axetat là đồng phân của axit propionic;
(d) Giữa các phân tử etyl axetat có khả năng tạo liên kết hiđro.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 3.
C. 4
D. 2
Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2
C. 3
D. 1
Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.