Ta có phần hệ số của đơn thức là: 9.(-2/3) = -6. Chọn C
Ta có phần hệ số của đơn thức là: 9.(-2/3) = -6. Chọn C
rút gọn đơn thức, tìm hệ số, biến số, bậc của đơn thức
a) (-1/3.xy^2z).(-3/2.x^2.y).(2yz^2)
b) (2x^2)^2.(-3y^3).(-5xz)^3
c) [-1/2.(a-1).x^3.y^4.z^2]^5
d) (a^5.b^2.xy^2.z).(-b^2.x^4.z^2)
e) (-9/10.a^3.x^2.y).(-5/a.x^6.y^2.z)
lm hộ tớ vs nha!!!
mai phải cần r
1. Cho x=6,67254. Khi làm tròn đến số thập phân thứ ba thì x bằng:
A. 6,672
B. 6,67
C. 6,6735
D. 6,673
2. Phân số đc viết dưới dạg số thập phân hữu hạn là:
A. 3/12
B. 7/35.
C. 3/21
D. 7/25
3. Nếu y tỉ lệ thuận vs x theo hệ số tỉ lệ k = 5/9 thì:
A. x tỉ lệ thuận vs y theo hệ số tỉ lệ k = 9/5
B. x tỉ lệ thuận vs y theo hệ số tỉ lệ k = -9/5
C. x tỉ lệ nghịch vs y theo hệ số tỉ lệ k = 9/5
D. x tỉ lệ nghịch vs y theo hệ số tỉ lệ k = -9/5
4. Từ tỉ lệ thức a/b = c/d (a,b,c,d khác 0) ta suy ra:
A. a/c = d/b
B. c/b = a/d
C. a/c = b/d
D. d/c = b/a
5. Cho y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, biết rằng khi x = 2 thì y = -2. Công thức liên hệ giữa y và x là:
A. y = 2x
B. y = -4/x
C. y = -2/x
D. y = 4/x
6. Cho hàm số y = f(x) = 1/2.x^2-1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f(2) =-1
B. f(2) = 1
C. f(-2) = -3
D. f(-2) = 1
Cho biết đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a và khi x=4 thì y=9
a) Tìm hệ số a
b) Viết công thức tính y theo x và tính x theo y
c) Tính gia trị của y khi x=3; x=-4;x=6;x=-9;x=12
d) Tính giá trị của x khi y=9;y=-3;y=-4;y=12;y=-6
Cố gắng giải hết giúp mình nha
Bài 3: Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k và khi x = 5 thì y= - 15. a) Tìm hệ số tỉ lệ k b) Viết công thức tính y theo x và tính x theo y. c) Tính giá trị của y khi x=3; x 4 =− ; x = 15; 2 x 5 = ; 5 x 9 = − d) Tính giá trị của x khi y =9; y 27 = − ; y 45 = − ; 6 y 5 = ; 3 y 4 = − .
giúp mình giải câu này nhé mình cần luôn cảm ơn nhiều
cho a,b,c là hằng số ; x,y là các biến số . trong các biểu thức đại số sau đây biểu thức nào là đơn thức ? là đa thức ? cho biết phần hệ số và phần biến số ? bậc của đơn thức , đa thức đó
a) (x+y2)2 - 2.a.b
b)\(\frac{b.x^2+a.x+c}{-2}\)
c)\(\frac{x+3.y}{4.a^2}\)
d) b+c-a2+\(\frac{x-y}{x+y}\)
e)\(\frac{9.a^2}{4b}\). x3.y6
f)\(\frac{7.x^2+8.x.y+a^2b}{x-y^2}\)
g)\(\frac{4x.\left(-5y\right)}{3a-7b}\)
h)\(\frac{25a^5.x^2}{a+b}\)-\(\frac{7b^2.x.y^8}{a}\)
1. Đa thức P(x) = 5x3 + x2 + 6x - 12 có hệ số cao nhất bằng
A: (-12) B.3 C.5 D.6
2. các hệ số khác 0 của đa thức M(x) = 9x4 - 3x2 + 8 - 6 là
A.9 ,-3 ,8, -6 B.4,2,1,1 C.9,3,8,6 D.9,-3,2
đáp án chỉ ghi A,B,C,D
Cho hai đơn thức A= 1/5.x^2.y^3 và B=1/6.x^3.y^2.
a)Hãy xác định hệ số, phần biến và bậc của 2 đơn thức A và B
b)Tính A.B
câu 1:Sau khi thu gọn đơn thức -3x2Ay.\(\dfrac{2}{3}z\) ta được một đơn thức có hệ số là
A,M=-3 B,8 C,-8 D,-12
Câu 2:cho đa thức -2x4+3x2-6x3+9x hệ số cao nhất và hệ số tự đo của đa thức trên là:
A,-2 và 9 B,6 và 0 C,-6 và 0 D,-6 và 9
Câu 3:Nghiệm của đa thức -9x+3 là:
A,-3 B,\(\dfrac{1}{3}\) C,-\(\dfrac{1}{9}\) D,\(\dfrac{1}{9}\)
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24