giúp e với ạ phân biệt MgO, Na2O và BaCL2
Để phân biệt 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng
A. H C l
B. H 2 O , q u ỳ t í m
C. H N O 3
D. k h ô n g p h â n b i ệ t đ ư ợ c
Dãy oxide nào tác dụng với nước sinh ra dung dịch acid? a.BaO CO2, N2O5, K2O b.CuO, MgO, SO3, CO2 c.K2O, MgO, CO2, SO3 d.CO2SO3, P2O5, N2O5
Bằng pphh hãy phân biệt các chất sau: a)na2o,so3,al2o3,bao b)p2o5,fe2o3,cao,zno c)co2,so2,co d)nh3,h2s,hcl
Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là:
A. Fe2O3 và SO3. B. K2O và FeO.
C. CO2 và CaO. D. MgO và CO.
Câu 2( 0.5 điểm) Nêu cách phân biệt từng chất trong hỗn hợp (Na2O và MgO)
(Viết PTHH nếu có).
Phân biệt 9 chất rắn sau bằng 2 hóa chất tự chọn:
A g 2 O , B a O , M g O , M n O 2 , A l 2 O 3 , F e O , F e 2 O 3 , C a C O 3 , C u O
Hỏi 2 hóa chất đó là gì?
A. H 2 O , HCl đặc nóng
B. H 2 O , NaOH
C. H 2 O , quỳ tím
D. H 2 O , phenolphtalein
Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit: A. CO2; SO2; P2O5; Fe2O3 B. Fe2O3; SO2; SO3; MgO C. P2O5; CO2; Al2O3; SO3 D. P2O5; CO2; CuO; SO3
Câu 1: Cho các oxit sau: K2O, Na2O, CaO, BaO, MgO, SO2, SO3, Fe2O3 . Số oxit tác dụng với nước tạo dung dịch bazơ là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hãy viết các phương trình đó ?
Câu 2: Trong số các chất Cu(OH)2 , NaOH, Na2CO3, NaCl, BaSO4 , CaCO3, Ca3(PO4)2, Fe2(SO4)3. Số chất tan được trong nước là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Cho hỗn hợp Fe, FeCO3 , Na2SO4 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Khí tạo thành là sau phản ứng là
A. H2 B. H2, CO2 C. SO2, H2, CO2 D. CO2
Câu 4: Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng ?
A. MgCl2 + CuSO4 → B. AgNO3 + MgCl2 →
C. Cu + ZnCl2 D. Na2SO4 + KOH →
Câu 5: Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím hóa xanh ?
A. HNO3, H2SO4 B. HCl, NaOH, Na2SO4 C. NaOH, Ca(OH)2 D. KNO3
Câu 6: Dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch riêng biệt đã mất nhãn gồm: AlCl3, FeCl3, FeCl2, MgCl2?
A. dd H2SO4 B. dd Na2SO4 C. dd NaOH D. dd NH4NO3
Câu 7: Cho các dung dịch muối NaCl, FeSO4, KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2 . Chọn câu đúng
A. Có 3 dung dịch tác dụng với HCl. B. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa xanh.
C. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ. D. Có 3 dung dịch tác dụng với NaOH.
Câu 8: Hòa tan 41,2 gam hỗn hợp gồm CaCO3 và Na2CO3 theo tỉ lệ mol 1:1 trong dung dịch HCl dư thu được khí X . Thể tích khí X ở đktc là
A. 8,96lit B. 6,72 lít C. 4,48lit D. 17,92lit
Câu 9: Hòa tan m gam hỗn hợp CuO và Fe trong dung dịch HCl dư thu được 224ml khí H2(đktc), dung dịch X . Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được 2,86 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 13,92g B. 3,24g C. 2,16g D. 15,34g
Câu 10: Cho 200 ml dung dịch ( H2SO4 0,2M và K2SO4 0,1M ) phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 0,2M . Thể tích dung dịch Ba(OH)2 cần để thu được kết tủa lớn nhất là
A. 300ml B. 200ml C. 150ml D. 250ml