PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số thập phân 23,112 đọc là:
A. Hai mươi ba phẩy mười hai B. Hai mươi ba phẩy một mười hai
C. Hai mươi ba phẩy một trăm mười hai D. Hai ba phẩy một một hai
Câu 2: Số thập phân 0,101 đọc là:......................................
Câu 3: Số thập phân : mười lăm phẩy không trăm linh tám viết là:
Câu 4: Số gồm năm mươi tư đơn vị, mười tám phần trăm được viết là:.............................
Câu 5: Giá trị của chữ số 5 trông số 205, 007 là:............................
Câu 6: Số nào dưới đây có chữ số bảy thuộc hàng phần nghìn?
A. 0,0705 B. 0,7005 C. 0,0075 D. 0,0507
Câu 7: Dãy số thập phân nào được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?
A. 2,1 ; 2,01 ; 1,2 ; 1,02 B. 1,02 ; 1,2 ; 2,01 ; 2,1
C. 1,02 ; 2,01 ; 1,2 ; 2,1 D. 1,2 ; 1,02 ; 2,1 ; 2,01
Câu 8: Các số nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần?
A. 35 ; 9,8 ; 9,35 ; 9,07 B. 9,07 ; 9,8 ; 9,35 ; 35
C. 35; 9,07; 9,35; 9,8 D. 9,07; 9,35; 9,8; 35
Câu 9: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2dm317cm3=..........cm3
Câu 10: Đổi 84 phút= .................giờ.............phút?
Câu 11: Diện tích hinhf tròn có bán kính 5cm là:..................................
Câu 12: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,8m, chiều rộng 1,2m và chiều cao 0,8m có diện tích xung quanh là:...........................
Câu 13: Một cửa hàng đặt kế hoạch tháng này bán được 12 tấn gạo, nhưng thực tế cửa hàng bán được 15 tấn gạo. Hỏi:
a) Cửa hàng đã thực hiện được bao nhiêu phần trăm kế hoạch?
b) Cửa hàng đã vượt mức kế hoạch bao nhiêu phần trăm?
Câu 1 ;C
Câu 2 ;không , một trăm linh một
Câu 3 ;15,008
Câu 4:18,50 ( cô ko chắc )
Câu 5 : sô 5 là 5 đơn vị
Câu 6;B
Câu 7;A
Câu 8;D
Câu 9 ;2dm317cm3=. 2017.cm3
cÂU 10;
1 giờ 24 phút
Câu 11:5 x 5 x 3, 14= 78,5
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số thập phân 23,112 đọc là:
A. Hai mươi ba phẩy mười hai B. Hai mươi ba phẩy một mười hai
C. Hai mươi ba phẩy một trăm mười hai D. Hai ba phẩy một một hai
Câu 2: Số thập phân 0,101 đọc là: không phẩy một trăm linh một
Câu 3: Số thập phân : mười lăm phẩy không trăm linh tám viết là: 15,008
Câu 4: Số gồm năm mươi tư đơn vị, mười tám phần trăm được viết là: 54,18
Câu 5: Giá trị của chữ số 5 trông số 205, 007 là: 5 đơn vị
Câu 6: Số nào dưới đây có chữ số bảy thuộc hàng phần nghìn?
A. 0,0705 B. 0,7005 C. 0,0075 D. 0,0507
Câu 7: Dãy số thập phân nào được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?
A. 2,1 ; 2,01 ; 1,2 ; 1,02 B. 1,02 ; 1,2 ; 2,01 ; 2,1
C. 1,02 ; 2,01 ; 1,2 ; 2,1 D. 1,2 ; 1,02 ; 2,1 ; 2,01
Câu 8: Các số nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần?
A. 35 ; 9,8 ; 9,35 ; 9,07 B. 9,07 ; 9,8 ; 9,35 ; 35
C. 35; 9,07; 9,35; 9,8 D. 9,07; 9,35; 9,8; 35
Câu 9: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2dm317cm3=...2017.......cm3
Câu 10: Đổi 84 phút= ........1.........giờ..........24...phút?
Câu 11: Diện tích hinhf tròn có bán kính 5cm là:.........5 * 5 * 3,14 = 78,5 cm2.........................
Câu 12: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,8m, chiều rộng 1,2m và chiều cao 0,8m có diện tích xung quanh là:...........( 1,8 + 1,2 ) *2 * 0,8 = 4,8 m2................
Câu 13:
a) Cửa hàng đã thực hiện số phần trăm so với kế hoạch là:
15 : 12 * 100 = 125%
b) Coi kế hoạch tháng này là 100%
Cửa hàng vượt mức so với kế hoạch là:
125% - 100% = 25%
Đáp số: ...
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số thập phân 23,112 đọc là:
A. Hai mươi ba phẩy mười hai B. Hai mươi ba phẩy một mười hai
C. Hai mươi ba phẩy một trăm mười hai D. Hai ba phẩy một một hai
Câu 2: Số thập phân 0,101 đọc là:......................không phẩy một trăm linh một................
Câu 3: Số thập phân : mười lăm phẩy không trăm linh tám viết là:15,008
Câu 4: Số gồm năm mươi tư đơn vị, mười tám phần trăm được viết là:..........54,018...................
Câu 5: Giá trị của chữ số 5 trông số 205, 007 là:............5 đơn vị................
Câu 6: Số nào dưới đây có chữ số bảy thuộc hàng phần nghìn?
A. 0,0705 B. 0,7005 C. 0,0075 D. 0,0507
Câu 7: Dãy số thập phân nào được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?
A. 2,1 ; 2,01 ; 1,2 ; 1,02 B. 1,02 ; 1,2 ; 2,01 ; 2,1
C. 1,02 ; 2,01 ; 1,2 ; 2,1 D. 1,2 ; 1,02 ; 2,1 ; 2,01
Câu 8: Các số nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần?
A. 35 ; 9,8 ; 9,35 ; 9,07 B. 9,07 ; 9,8 ; 9,35 ; 35
C. 35; 9,07; 9,35; 9,8 D. 9,07; 9,35; 9,8; 35
Câu 9: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2dm317cm3=.....217.....cm3
Câu 10: Đổi 84 phút= ............1.....giờ.......24......phút?
Câu 11: Diện tích hình tròn có bán kính 5cm là:...............78,5cm3...................
Câu 12: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,8m, chiều rộng 1,2m và chiều cao 0,8m có diện tích xung quanh là:..................4,8m3.........
Câu 13: Một cửa hàng đặt kế hoạch tháng này bán được 12 tấn gạo, nhưng thực tế cửa hàng bán được 15 tấn gạo. Hỏi:
a) Cửa hàng đã thực hiện được bao nhiêu phần trăm kế hoạch?
b) Cửa hàng đã vượt mức kế hoạch bao nhiêu phần trăm?
Giải
a) Cửa hàng đã thực hiện được số phần trăm là :
15 : 12 x 100% = 125%
b) Cửa hàng đã vượt mức kế hoạch số phần trăm là :
125% - 100% = 25%
Đ/S: ....
#HT
&YOUTUBER&