cho |a| khác |b| và ab khác 0 thoả mãn (a−b)/(a^2+ab) + (a+b)/(a^2−ab) = (3a−b)/(a^2−b^2).Tính B=(a^3+2a^2b+3b^2)/(2a^3+a^2b+b^3)
Cho 2 số thực a,b thoả mãn ab khác 0, a khác 1, b khác 1 và a+b=1 . Tính giá trị của biểu thức :\(P=\frac{a}{b^2-1}-\frac{b}{a^2-1}+\frac{2\left(a+b\right)}{a^2b^2+3}\)
Câu 1 : Giải Phương trình
8(x+1/x)+4(x^2+1/x^2)^2-4(x^2+1/x^2)^2(x+1/x)^2=(x+4)^2
Câu 2 :Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức B=4x^3-6x^2+8x/2x-1 nhận giá trị nguyên
Câu 3: Cho 1/a+1/b+1/c=0 vs a,b,c khác 0 và m= b^2c^2/a+c^2a^2/b+a^2b^2/a . c/m M=3abc
Cho 2 số thực a,b thỏa mãn: lal khác lbl va ab khac 0 thoa man \(\frac{a-b}{a^2+ab}+\frac{a+b}{a^2-ab}=\frac{3a-b}{a^2-b^2}\)
Tính P=\(\frac{a^3+2a^2b+2b^3}{2a^3+ab^2+2b^3}\)
Cho 2 số thực a,b thỏa mãn ab khác 0, a khác 1, b khác 1 và a+b=1 . Tính giá trị của P=\(\frac{a^2}{b^3-1}-\frac{b}{a^3-1}+\frac{2}{a^2b^2+3}\)
Trong 4 câu sau đây có 3 câu đúng. Tìm a và b là ố tự nhiên khác 0
1/ a + b + 1 chia hết b
2/ a = 2b + 5
3/ (a+b) chia hết 3
4/ a + 7b là số nguyên tố
bài 1)tìm số nguyên x dể giá trị của các biểu thức là số nguyên
a)A=2x^2-5x+3/2x-5
b)B=3x^3+9x^2-x-5/x+3
bài 2 )tính giá trị biểu thữc
a)C=5a-b/3a+7 + 3b-2a/2b-7 biết 2a-b=7 a khác 7/-3 và b khác 7/2
b)D=8a+5b/5a-1 + 3a+b/4b+1 biết 3a+5b=-1 a khác 1/5 và b khác -1/4
1/Giải phương trình sau :
\(x-a^2x-\frac{b^2}{b^2-x^2}+a=\frac{x^2}{x^2-b^2}\)
2/ Cho a, b, c là các số khác 0 và đôi một khác nhau , thỏa mãn đẳng thức a + b + c = 0 . Chứng minh rằng :
\(a^3+b^3+c^3+a^2b+ab^2+b^2c+bc^2+c^2a+ca^2=0\)
cho |a| khác |b| và ab khác 0 thoả mãn \(\frac{a-b}{a^2+ab}\) +\(\frac{a+b}{a^2-ab}\)=\(\frac{3a-b}{a^2-b^2}\)
Tính B=\(\frac{a^3+2a^2b+3b^2}{2a^3+a^2b+b^3}\)