Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được:
a) -1/3x2y và 2xy3;
b) 1/4x3y và -2x3y5.
Thu gọn đơn thức
a)(2xy3).(1313x2yz)2
b)(-3x2y)3.(1919x2.x3)2
c)(-1212x2y3z).(-2x2yz2)2
d)(-3x2y2:(-1212x2y3z)2
Tìm đa thức A biết: a) A ( 3x2y - 2xy3 ) = 2x2y - 4xy3 b) A ( 3x2 - 6xy ) = 4x2 10 xy = 2y2 c) A - ( 2xy 4y2) = 3x2 - 6xy 5y2 d) ( 6x2y2 - 12 xy- 7xy3) A = 0
Tìm hiệu P ( x ) - Q ( x ) biết P ( x ) = ( x y 2 z + 3 x 2 y - 5 x y 2 ) v à Q ( x ) = ( x 2 y + 9 x y 2 z - 5 x y 2 - 3 )
A. - 8 x y 2 z + 2 x 2 y - 3
B. - 8 x y 2 z + 2 x 2 y - 10 x y 2 + 3
C. - 8 x y 2 z - 2 x 2 y + 3
D. - 8 x y 2 z + 2 x 2 y + 3
Q(x)=x9-1/3x2y^4+9y^5-x9-8x^4y^3+2016
Câu 1 . Thu gọn đơn thức , tìm bậc và xác định hệ số
a ) -16*a2*b3*5\2*b2*c2
b ) ( -2xy3)2*(-3\8xf)
Cho các đa thức
P = 3x2y − 2x + 5xy2 − 7y2 và Q = 3xy2 − 7y2 − 9x2y – x – 5.
Tìm đa thức M sao cho M = P + Q
Cho các đa thức
P = 3x2y − 2x + 5xy2 − 7y2 và Q = 3xy2 − 7y2 − 9x2y – x – 5.
Tìm đa thức M sao cho
M = Q – P
Cho A = 4 x 2 y - 5 và B = 3 x 2 y + 6 x 2 y 2 + 3 x y 2 . So sánh A và B khi x = -1, y = 3
A. A > B
B. A = B
C. A < B
D. A ≥ B