Chọn D
Tính chất hóa học của oxit axit là
+ Tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit
+ Tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước
+ Tác dụng với một số oxit bazơ tạo thành muối
Chọn D
Tính chất hóa học của oxit axit là
+ Tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit
+ Tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước
+ Tác dụng với một số oxit bazơ tạo thành muối
Oxit axit không có tính chất nào sau đây
A. tác dụng với nước
B. tác dụng với dung dịch bazơ
C. tác dụng với một số oxit bazơ D. tác dụng với kim loại
Oxit bazơ K2O có thể tác dụng được với oxit axit là:
A. CO
B. NO
C. S O 2
D. CaO
Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là
A. CO2.
B. Na2O.
C. SO2.
D. P2O5.
Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là
A. K2O.
B. CuO.
C. P2O5.
D. CaO.
Câu 3: Công thức hoá học của sắt (III) oxit là:
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. FeO.
D. Fe3O2.
Câu 4: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:
A. 0,02 mol HCl.
B. 0,1 mol HCl.
C. 0,05 mol HCl.
D. 0,01 mol HCl.
Câu 5: Dãy chất nào sau đây là oxit lưỡng tính?
A. Al2O3, ZnO, PbO, Cr2O3.
B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.
C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3.
D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2.
Câu 6: Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là:
A. CO2 và BaO.
B. K2O và NO.
C. Fe2O3 và SO3.
D. MgO và CO.
Câu 7: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142 đvC. Công thức hoá học của oxit là:
A. P2O3.
B. P2O5.
C. PO2.
D. P2O4.
Câu 8: Khí CO bị lẫn tạp chất là khí CO2. Cách làm nào sau đây có thể thu được CO tinh khiết?
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư.
B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư
C. Dẫn hỗn hợp qua NH3.
D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 9: Cho 7,2 gam một loại oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí hiđro cho 5,6 gam sắt. Công thức oxit sắt là:
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeO2.
Câu 10: Hoà tan 2,4 g một oxit kim loại hoá trị II cần dùng 30g dung HCl 7,3%. Công thức của oxit kim loại là:
A. CaO.
B. CuO.
C. FeO.
D. ZnO.
Câu 5: Số oxit tác dụng được với nước tạo dung dịch axit trong số các oxit sau là: CO2, Ag2O, CO, Al2O3, SO3, Fe3O4, P2O5, CaO, NO, CuO, SO2, Li2O, N2O5, ZnO.
A.3. B.2. C.5. D.4.
Câu 6: Số oxit tác dụng được với nước tạo dung dịch bazơ trong số các oxit sau là: CO2, Ag2O, CO, Al2O3, SO3, Fe3O4, P2O5, CaO, NO, CuO, SO2, Li2O, N2O5, ZnO.
A.3. B.2. C.5. D.4
Tính chất hóa học nào sau đây không phải của muối?
A. Tác dụng với dung dịch axit B. Tác dụng với oxit bazơ.
C. Tác dụng với dung dịch muối D. Tác dụng với kim loại.
Câu 11: ( Mức 1)
Lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là bazơ. B. Axit, sản phẩm là bazơ.
C. Nước, sản phẩm là axit D. Bazơ, sản phẩm là axit.
Câu 12: (Mức 1)
Đồng (II) oxit (CuO) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là axit. B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.
C. Nước, sản phẩm là bazơ. D. Axit, sản phẩm là muối và nước.
Câu 13: (Mức 2)
Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là axit. B. Axit, sản phẩm là muối và nước.
C. Nước, sản phẩm là bazơ. D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.
Câu 14: (Mức 1)
Công thức hoá học của sắt oxit, biết Fe(III) là:
A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeO. D. Fe3O2.
Câu 15: (Mức 2)
Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit:
A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl. B. MgO, CaO, CuO, FeO.
C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4. D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO.
Câu 16: (Mức 2)
0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:
A. 0,02mol HCl. B. 0,1mol HCl. C. 0,05mol HCl. D. 0,01mol HCl.
Câu 17: (Mức 2)
0,5mol CuO tác dụng vừa đủ với:
A. 0,5mol H2SO4. B. 0,25mol HCl. C. 0,5mol HCl. D. 0,1mol H2SO4.
Câu 18: (Mức 2)
Dãy chất gồm các oxit axit là:
A. CO2, SO2, NO, P2O5. B. CO2, SO3, Na2O, NO2. C. SO2, P2O5, CO2, SO3. D. H2O, CO, NO, Al2O3.
Câu 19: (Mức 2)
Dãy chất gồm các oxit bazơ:
A. CuO, NO, MgO, CaO. B. CuO, CaO, MgO, Na2O. C. CaO, CO2, K2O, Na2O.
D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7.
Câu 20: (Mức 2)
Dãy chất sau là oxit lưỡng tính:
A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3. B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.
C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3. D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2.
Câu 21: (Mức 2)
Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm:
A. CuO, CaO, K2O, Na2O. B. CaO, Na2O, K2O, BaO.
C. Na2O, BaO, CuO, MnO. D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO.
Câu 22: (Mức 2)
Dãy oxit tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl):
A. CuO, Fe2O3, CO2, FeO. B. Fe2O3, CuO, MnO, Al2O3.
C. CaO, CO, N2O5, ZnO. D. SO2, MgO, CO2, Ag2O.
Câu 23: (Mức 2)
Dãy oxit tác dụng với dung dịch NaOH:
A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2. B. CaO, CuO, CO, N2O5.
C. CO2, SO2, P2O5, SO3. D. SO2, MgO, CuO, Ag2O.
Câu 24: (Mức 2)
Dãy oxit vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là:
A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2. B. CaO, CuO, CO, N2O5.
C. SO2, MgO, CuO, Ag2O. D. CO2, SO2, P2O5, SO3.
Câu 25: (Mức 2)
Dãy oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit là:
A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2. B. CaO, CuO, CO, N2O5.
C. CaO, Na2O, K2O, BaO. D. SO2, MgO, CuO, Ag2O.
Câu 26: (Mức 2)
Dãy oxit vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với kiềm là:
A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3. B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.
C. CaO, FeO, Na2O, Cr2O3. D. CuO, Al2O3, K2O, SnO2.
Câu 27: (Mức 2)
Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là:
A. CO2 và BaO. B. K2O và NO. C. Fe2O3 và SO3. D. MgO và CO.
Câu 28: (Mức 2)
Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đvC. Công thức hoá học của oxit là:
A. P2O3. B. P2O5. C. PO2. D. P2O4.
Câu 29: (Mức 2)
Một oxit được tạo bởi 2 nguyên tố là sắt và oxi, trong đó tỉ lệ khối lượng giữa sắt và oxi là 7/3. Công thức hoá học của oxit sắt là:
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO2.
Câu 30: (Mức 3)
Khử hoàn toàn 0,58 tấn quặng sắt chứa 90 % là Fe3O4 bằng khí hiđro. Khối lượng sắt thu được là:
A. 0,378 tấn. B. 0,156 tấn. C. 0,126 tấn. D. 0,467 tấn.
Câu 4: Viết được các phương trình hóa học hỗn hợp kim loại, oxit bazơ tác dụng với dung dịch axit. [4]; Tính % về khối lượng của hỗn hợp kim loại, oxit bazơ tác dụng với dung dịch axit. Tính nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng. [4] Hướng dẫn Bước 1: Tóm tắt dữ kiện của bài toán Bước 2: Đổi số liệu về số mol và viết PTPƯ Bước 3. Gọi x, y là số mol lần lượt của chất phản ứng thứ nhất và thứ hai (x, y >0). Từ hai ẩn số x, y kết hợp với dữ kiện bài toán lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Giải hệ phương trình tìm được ẩn x, y. Bước 4. Tính toán theo yêu cầu của bài toán 4.1. Hòa tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Al và Zn vào 500 ml dung dịch axit sunfuric, thu được 8,96 lít khí ở đktc. a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. b) Tính phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp X. c) Tính nồng độ mol dung dịch axit sunfuric vừa đủ hòa tan hết lượng hỗn hợp kim loại trên. 4.2. Hòa tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Fe và Mg bằng dung dịch H2SO4 20% (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và giải phóng 4,48 lít khí (đktc). a. Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. b. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng. 4.3. Cho 9,6 (g) hỗn hợp gồm Mg và MgO tác dụng với 150 (g) dung dịch axit Clohidric HCl sau phản ứng thu được 3,36 (l) khí Hidro (đktc). 1) Viết các phương trình phản ứng xảy ra. 2) Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. 3) Tính nồng độ phần trăm dung dịch axit Clohidric đã dùng.
Một hợp chất hữu cơ x làm quỳ tím hóa đỏ tác dụng với một số kim loại oxit bazơ bazơ muối cacbonat cho biết x là chất nào a/CH3COOH. b/C2H5OH. c/CH4. d/CH3COOC2H5
Cho 7,75 g natri oxit tác dụng với nước thu được 250 ml dung dịch bazơ để trung hòa hết lượng bazơ thu được ở trên thì cần bao nhiêu dung dịch H2SO4 20%. a)70g. b)61,25. c)75g. d) 75,5g.
Câu 1: Oxit không tác dụng với Axit và cũng không tác dụng với dung dịch Bazơ là:
A. SO2
B. NO
C. Al2O3
D. Fe2O3
Câu 2: Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
A. Na2SO3 và H2O
B. Na2SO3 và H2SO4
C. Na2CO3 và HCl
D. Na2SO3 và NaOH
Câu 3: Chỉ ra dãy chất tác dụng với dung dịch Bazơ ?
A. CaO, CuO, K2O
B. K2O, Na2O, CaO
C. K2O, BaO, Na
D. P2O5, CO2, SO2
Câu 4: Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A. Zn, CO2, NaOH , BaCl2
B. Zn, CuCl2, CaO, BaCl2
C. Zn, NaOH, BaCl2, MgO
D. Fe, Ba(OH)2 , CuCl2, Cu
Câu 5: Để phân biệt được hai dung dịch NaCl và Na2SO4 dùng dung dịch chất nào sau đây?
A.BaCl2.
B. HCl.
C.NaOH.
D. KNO3.
Câu 6: Trung hòa 98g dung dịch H2SO4 nồng độ 20% cần vừa đủ 200g dung dịch NaOH có nồng độ phần trăm là ?
A. 16 %
B. 8 %
C.1,6 %
D. 0,8 %
Câu 7: Cho một mẫu quỳ tím vào dung dịch Ba(OH)2. Thêm từ từ dung dịch HCl vào cho đến dư ta thấy màu của giấy quỳ:
A.Màu đỏ không thay đổi
B.Màu xanh không thay đổi
C.Màu đỏ chuyển dần sang màu xanh
D.Màu xanh chuyển dần sang màu đỏ
Câu 8: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là?
A.Fe, Cu, Mg
B.Pb, Zn, Al
C.Zn, Fe, Ag
D.Al, Fe, Cu
Câu 9: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2 là ?
A.Na2O và H2O
B.Na2O và CO2
C.Na và H2O
D.NaOH và HCl
Câu 10: Để nhận biết 03 lọ mất nhãn đựng 03 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng ?
A.Quỳ tím
B.Ba(NO3)3
C.KOH
D.AgNO3
Câu 11: Cho phản ứng: BaCO3 + 2X → Y + CO2 + H2O
X và Y lần lượt là ?
A.H2SO4 và BaCl2
B.H2SO4 và BaSO4
C.HCl và BaCl2
D.H3PO4 và Ba3(PO4)2
Câu 12: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây ?
A.NaCl, HCl, Na2CO3, KOH
B.KNO3, HCl, KOH, H2SO4
C.H2SO4, NaCl, KNO3, CO2
D.HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4
Câu 13: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là ?
A.46,67%
B.31,81%
C.32,33%
D.63,64%
Câu 14: Dãy chất gồm các oxit bazơ:
A. CuO, NO, MgO, CaO
B. CuO, CaO, MgO, Na2O
C. CaO, CO2, K2O, Na2O
D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7
Câu 15: Oxit trung tính là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. Những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 16: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. CO2,
B. Na2O.
C. SO2,
D. P2O5
Câu 17: Oxit lưỡng tính là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
D.Những oxit chỉ tác dụng được với muối
Câu 18: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ?
A. CO2
B. O2
C. N2
D. H2
Câu 19: Oxit khi tan trong nước làm giấy quỳ chuyển thành màu đỏ là
A. MgO
B. P2O5
C. K2O
D. CaO
Câu 20: Lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là bazơ.
B. Axit, sản phẩm là bazơ.
C. Nước, sản phẩm là axit
D. Bazơ, sản phẩm là axit.
Câu 21: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đvC. Công thức hoá học của oxit là:
A. P2O2
B. P2O5
C. PO2
D. P2O4
Câu 22: Hoà tan 23,5 g kali oxit vào nước được 0,5 lít dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là:
A. 0,25M
B. 0,5M
C. 1M
D. 2M
Câu 23: Vôi sống có công thức hóa học là :
A. Ca
B. Ca(OH)2
C. CaCO3
D. CaO
Câu 24: CaO là oxit:
A. Oxit axit
B. Oxit bazo
C. Oxit trung tính
D. Oxit lưỡng tính
Câu 25: Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là :
A. CaO và CO
B. CaO và CO2
C. CaO và SO2
D. CaO và P2O5
Câu 26: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (CO, CO2) , người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa:
A. HCl
B. Ca(OH)2
C. Na2SO3
D. NaCl
Câu 27: Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là :
A. 50 gam
B. 40 gam
C. 60 gam
D. 73 gam
Câu 28: Cho 112 cm3 khi SO2 (đktc) lội qua 700ml dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Khối lượng các chất sau phản ứng là:
A. 0,148g và 0,6g
B. 0,25g và 0,6g
C. 0,22g và 0,8g
D. 0,148g và 0,7g
Câu 29: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp?
A. 4FeS2 + 11O2 →t∘ 2Fe2O3 + 8SO2
B. S+ 2H2SO4 (đặc) →t∘ 3SO2 + 2H2O
C. 2Fe+ 6H2SO4 (đặc) →t∘ Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
D. 3S + 2KClO3 →t∘ 3SO2 + 2KCl
Câu 30: Cho V lít khí SO2 tác dụng với 1lit dung dịch NaOH 0,2M thì thu được 11,5g muối. Giá trị của V là:
A. 2,24l
B. 1,87l
C. 4,48l
D. 1,12l