Oxi hóa hoàn toàn 6 gam hợp chất hữu cơ X, thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O . Khối lượng nguyên tố oxi có trong 6 gam X là
A. 3,2 gam
B. 2,4 gam
C. 2,0 gam
D. 1,6 gam
Oxi hóa hoàn toàn 1,5 gam hợp chất hữu cơ X, thu được 0,224 lít N 2 và 0,896 lít CO 2 (các khí đều đo ở đktc) và 0,9 gam H 2 O . Khối lượng nguyên tố oxi trong 1,5 gam X là
A. 0,32 gam
B. 0,16 gam
C. 0,64 gam
D. 0,78 gam
Oxi hóa hoàn toàn 6,15 gam hợp chất hữu cơ X bằng oxi nguyên chất thu được 2,25 gam H 2 O ; 6,72 lít CO 2 và 0,56 lít N 2 (đkc). Phần trăm khối lượng O trong X xấp xỉ là
A. 26,0%.
B. 48,9%
C. 49,9%.
D. 59,4%.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất hữu cơ X ( C, H, O ). Cần vừa đủ 7,84 lít O 2 (đktc), thu được 6,72 lít CO 2 (đktc) và 5,4 gam H 2 O . Thành phần phần trăm khối lượng oxi trong X là
A. 16,62%
B. 45,95%
C. 28,85 %
D. 43,24%.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất hữu cơ X ( C, H, O ). Cần vừa đủ 6,72 lít O 2 (đktc), thu được 4,48 lít CO 2 (đktc) và 5,4 gam H 2 O . Thành phần phần trăm khối lượng oxi trong X là
A. 34,78%
B. 69,56 %
C. 76,19 %
D. 67,71%
Đốt cháy hoàn toàn 8,2 gam hợp chất hữu cơ X, thu được 3,36 lít CO 2 (đktc), 5,3 gam Na 2 CO 3 và 2,7 gam H 2 O . Khối lượng nguyên tố oxi trong 8,2 gam X là
A. 6,1 gam
B. 3,8 gam
C. 5,5 gam
D. 3,2 gam
Oxi hóa hoàn toàn 2,5 gam chất hữu cơ A (chứa C, H) thu được 3,6 gam CO 2 . Tính khối lượng của mỗi nguyên tố.
Oxi hóa hoàn toàn 7,5 gam hợp chất hữu cơ X bằng oxi nguyên chất thu được 4,5 gam H 2 O ; 4,48 lít CO 2 và 1,12 lít N 2 (đkc). Phần trăm khối lượng O trong X xấp xỉ là
A. 49,94%.
B. 42,66%.
C. 48,96%
D. 59,46%.
Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, N) thu được 17,6 gam CO2; 8,1 gam H2O và 1,12 lít khí N2 (đktc). Khối lượng (gam) nguyên tố C, H, N trong hợp chất hữu cơ X lần lượt là: (Cho biết H = 1; C = 12; N = 14; O = 16)