CT : R2On
\(\%O=\dfrac{16n}{2R+16n}\cdot100\%=47.06\%\)
\(\Leftrightarrow2R+16n=34n\)
\(\Leftrightarrow R=9n\)
\(BL:n=3\Rightarrow R=27\)
=> C
CT : R2On
\(\%O=\dfrac{16n}{2R+16n}\cdot100\%=47.06\%\)
\(\Leftrightarrow2R+16n=34n\)
\(\Leftrightarrow R=9n\)
\(BL:n=3\Rightarrow R=27\)
=> C
cho cac oxit: no2, pbo,al2o3,fe3o4. oxit co phan tram khoi luong oxi nhieu hon ca la :
A .no2. B .pbo. c.al2o3. D. fe3o4
Tinh thann phan tram theo khoi luong cac nguyen to trong hop chat:NH4 NO3 ; b. (NH4)2 SO4 c.(NH2)2CO
Khi nung m kg da voi ( co 80% ve khoi luong la CACO3 ) thu dc 44kg cacbonic va 56kg CaO . Gia tri m la;
cho 5,4 gam Al vao coc dung dung dich loang chua 30gam H2SO4.Tinh khoi luong chat du sau phan ung va the tich khi thoat ra o dktc
Đốt cháy hoàn toàn 8,1 gam của một kim loại A hóa trị III cần dùng hết 5,04 lít khí Oxi ( đktc) ở nhiệt độ cao thu được một Oxit. Kim loại A là
A. Fe B. Al C. Cr D. Kết quả khác.
Câu 10. Hai nguyên tử X kết hợp với 3 nguyên tử Oxi tạo ra phân tử chất A. Trong phân tử, X chiếm 70% khối lượng. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X là A. Al. B. Fe. C. Cr. D. P.
Một hợp chất M có dạng X 2 O a . Biết phân tử khối của M là 102 đvC và thành phần phần trăm theo khối lượng của oxi trong M bằng 47,06%. Hãy xác định CTHH của M.
Biết H=1; N=14; O=16; Cl=35.5; Zn=65; Mg=24; Al= 27; Fe=56; Cu=64.
hydro a la chat long co ti khoi hoi so voi khong khi bang 27 dot chay a thu duoc co2 va h2o theo ti le khoi luong 4,9:1 tim ct cua A
mot hop chat gom 2 nguyen tu nguyen to X lien ket voi 5 nguyen tu O va nang hon phan tu hidro 71 lan.
-tinh phan tu hoi cua hop chat
-tinh nguyen tu X, cho biet ten va ki hieu cua nguyen to