Trong PTN oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?
A. C a C O 3 .
B. K M n O 4 .
C. N H 4 2 S O 4 .
D. N a H C O 3 .
Trong PTN oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?
A. C a C O 3 .
B. K M n O 4 .
C. B a S O 4 .
D. N a 2 O .
ét o ét giúp mình với ạ mình đang cần gấp Câu 15: Cho pthh sau: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Số phân tử HCl bị oxi hóa là A. 5. B. 16. C. 10. D. 8. Câu 16: Cho các chất sau: CuO, CaCO3, CaSO4, Ag, NaHCO3, KMnO4. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 17: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Trong phản ứng trên, vai trò của Br2 là A. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. B. là chất oxi hóa. C. là chất khử. D. không là chất oxi hóa, không là chất khử. Câu 18: Phản ứng của cặp chất nào sau đây không tạo ra đơn chất? A. MnO2 và HCl đặc. B. Cl2 và NaOH loãng. C. Fe và HCl loãng. D. Ag + O3. Câu 19: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với axit HCl hoặc khí Cl2 tạo ra cùng một muối clorua? A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Mg. Câu 20: Cho dãy chất: Na, H2, NaOH, NaBr, NaI, H2O, HF, O2. Số chất tác dụng được với khí clo là A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 23: Để tinh chế NaBr có lẫn NaI có thể dùng A. Cl2. B. Br2. C. I2. D. AgNO3. Câu 24: Cho dd AgNO3 vào 4 ống nghiệm chứa riêng biệt các chất: CaF2, BaCl2, KBr, NaI. Số kết tủa tạo thành là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai? A. Oxi và ozon là hai dạng thù hình của nguyên tố oxi. B. Ở điều kiện thường, Ozon là chất lỏng màu xanh. C. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn so với oxi. D. Ozon tan trong nước nhiều hơn so với oxi. Câu 26: Ðốt cháy hết 13,6 gam hh Mg, Fe trong bình khí oxi dư, sau phản ứng thấy thể tích khí oxi giảm 8,96 lít (đktc). Khối lượng chất rắn thu được là A. 20,0. B. 26,4. C. 40,0. D. 52,8. Câu 27: Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với axit HCl đậm đặc dư sinh ra V lít khí Cl2 (đkc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 4,48. D. 8,96. Câu 28: Cho 12,96 gam khí HX (X là halogen) vào nước thu được dd X. Cho X tác dụng với lượng dư dd AgNO3 thu được 30,08 gam kết tủa. X là A. I. B. F. C. Cl. D. Br.
Câu 8. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử: A. Phản ứng giữa HCl và NaOH. B. Phản ứng phân hủy CaCO3. C. Phản ứng giữa C và HNO3. D. Phản ứng giữa AgNO3 và NaCl.
Cho các phản ứng sau:
A. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O.
B. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl.
C. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O.
D. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4.
Ở phản ứng nào NH3 không đóng vai trò chất khử?
Người ta có thể điều chế một số chất khí bằng những phản ứng hoá học sau : Nhiệt phân CaCO 3 .
- Hãy cho biết tên chất khí được sinh ra trong mỗi phản ứng trên và viết PTHH của các phản ứng.
- Bằng thí nghiệm nào có thể khẳng định được chất khí sinh ra trong mỗi thí nghiệm ?
Oxi có thể thu được từ sự nhiệt phân chất nào trong số các chất sau?
A. CaCO3
B. KClO3
C. (NH4)2SO4
D. NaHCO3
Trong những phản ứng sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Giải thích.
a) SO3 + H2O → H2SO4
b) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
c) C + H2O → CO + H2
d) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
e) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
f) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia những phản ứng sau:
SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 (1)
SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O (2)
Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên?
A. Phản ứng (1) : SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa.
B. Phản ứng (2) : SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
C. Phản ứng (2) : SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
D. Phản ứng (1) : Br2 là chất oxi hóa, phản ứng (2) : H2S là chất khử.