Lúa gạo, mía, chè, bông là các nông sản chính của các đồng bằng nào ở Trung Quốc?
A. Đông Bắc, Hoa Bắc.
B. Hoa Trung, Hoa Nam
C. Hoa Bắc, Hoa Trung
D. Đông Bắc, Hoa Nam
Tập trung chủ yếu sản xuất lúa mì, ngô, đậu tương, bò sữa và bò thịt là vùng nào ở Hoa Kì?
A. Vùng Ngũ Hồ.
B. Vùng ven vịnh Mê-hi-cô.
C. Vùng Trung Tây.
D. Ven biển Thái Bình Dương.
Nước nào sau đây ở khu vực Đông Nam Á không trồng lúa gạo?
A. Xin-ga-po.
B. Đông ti mo.
C. Mi- an- ma.
D. Bru-nây.
Ở Bắc Trung Bộ, cây cà phê được trồng nhiều nhất ở các tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa, Nghệ An.
B. Nghệ An, Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình, Quảng Trị.
D. Nghệ An, Quảng Trị.
Lúa mì, ngô, củ cải đường ở Trung Quốc được trồng nhiều ở các đồng bằng
A. Đông Bắc, Hoa Nam
B. Hoa Bắc, Hoa Trung
C. Đông Bắc, Hoa Bắc.
D. Hoa Trung, Hoa Nam.
Vùng nào ở Trung Quốc chỉ trồng lúa gạo một vụ?
A. Đồng bằng Hoa Nam.
B. Vùng Bắc sông Liêu Hà.
C. Bồn địa Ta-rim.
D. Vùng Bắc lưu vực sông Trường Giang.
Lúa mì ở LB Nga được trồng chủ yếu ở khu vực nào dưới đây?
A. Phía bắc đồng bằng Tây Xia bia.
B. Cao nguyên Trung Xi bia.
C. Vùng Viễn Đông.
D. Đồng bằng Đông Âu.
Ý nào sau đây không đúng với sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản?
A. Là cây trồng chính của nông nghiệp Nhật Bản
B. Chiếm 50% diện tích đất canh tác
C. Một số diện tích trồng lúa chuyển sang trồng các cây khác
D. Sản lượng lúa đứng hàng đầu thế giới
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH CAO SU, CÀ PHÊ, HỒ TIÊU CỦA ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 1990 – 2010
(Đơn vị: nghìn ha)
(Nguồn: Số liệu linh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, Nxb, Thống kê, Hà Nội, 2013)
Để thể hỉện tốc độ tăng trưởng diện tích cao su, cà phê, hồ tiêu của Đông Nam Á trong giai đoạn 1990 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biêu đồ miền
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ kết hợp
D. Biểu đồ đường