Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?
A. Rừng rậm nhiệt đới
B. Rừng rậm xanh quanh năm
C. Rừng thưa và xa van
D. Rừng ngập mặn
Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?
A. Rừng rậm nhiệt đới
B. Rừng rậm xanh quanh năm
C. Rừng thưa và xa van
D. Rừng ngập mặn
Ở các vùng cửa sông, ven biển thường có loại rừng:
A. Rừng ngập mặn
B. Rừng rậm xanh quanh năm
C. Rưng thưa và xa van
D. Rừng rậm nhiệt đới
Câu 38: Đồng cỏ cao nhiệt đới có ở đâu?
A. Những nơi mưa nhiều.
B. Những nơi mưa ít.
C. Những nơi có mùa mưa, mùa khô
D. Vùng các cửa sông, ven biển.
Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?
A. Rừng rậm nhiệt đới.
B. Rừng rậm xanh quanh năm.
C. Rừng thưa và xa van.
D. Rừng ngập mặn.
Câu 14: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?
A. Rừng rậm nhiệt đới
B. Rừng rậm xanh quanh năm
C. Rưng thưa và xa van
D. Rừng ngập mặn
cần gấp ạ
“Ở những nơi mưa nhiều, rừng cũng có nhiều tầng, những nơi ít mưa có đồng cỏ cao nhiệt đới, ở vùng cửa sông và ven biển xuất hiện rừng ngập mặn” là những từ ngữ mô tả cảnh quan môi trường nhiệt đới gió mùa thay đổi theo:
Thời gian
Không gian
Theo mùa
Theo thời gian (theo mùa).
Vùng nào của Trung và Nam Mĩ thưa thớt?
A. Vùng ven biển
B. Trên các cao nguyên
C. Trong nội địa
D. Một số vùng ở cửa sông
Câu 1. nêu đặc điểm thực vật ở đới lạnh?
câu 2. nêu cảnh quan ở những vùng ven biển gần cực lạnh
câu 3. qua bảng số liệu dưới đây(nhiệt độ, lượng mưa TB tháng), hãy xác định địa điểm nảy thuộc môi trường địa lí nào trên Trái Đất ?Giải thích?
tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
nhiệt độ(oC) | 25 | 25 | 26 | 27 | 28 | 25 | 26 | 27 | 27 | 28 | 25 | 25 |
lượng mưa:mm | 45 | 50 | 90 | 135 | 350 | 400 | 220 | 60 | 70 | 170 | 200 | 100 |
giúp mình với thứ 4 kiểm tra rồi!