Câu 38: Bộ phận nào dưới đây giúp nhện di chuyển và chăng lưới ?
A. Đôi chân xúc giác.
B. Bốn đôi chân bò.
C. Các núm tuyến tơ.
D. Đôi kìm.
Câu 39: Ở nhện, bộ phận nào dưới đây nằm ở phần bụng ?
A. Các núm tuyến tơ.
B. Các đôi chân bò.
C. Đôi kìm.
D. Đôi chân xúc giác.
Câu 40: Động vật nào dưới đây là đại diện của lớp Hình nhện ?
A. Cua nhện.
B. Ve bò.
C. Bọ ngựa.
D. Ve sầu.
Câu 41: Ở phần bụng của Nhện, bộ phận nào có chức năng tiết ra tơ Nhện?
A. Đôi chân xúc giác.
B. Đôi kìm có tuyến độc.
C. Núm tuyến tơ.
D. Bốn đôi chân bò dài.
Câu 42: Châu Chấu có 10 đôi lỗ thở nằm ở phần nào của cơ thể?
A. Mũi.
B. Bụng.
C. Hai bên cơ thể.
D. Hai câu A, B đúng.
Câu 43: Tôm có khả năng đinh hướng và phát hiện mồi là nhờ bộ phận nào?
A. 2 đôi râu
B. tế bào thị giác phát triển
C. 2 mắt kép
D. các chân hàm
Câu 44: Cấu tạo hệ tuần hoàn của Châu chấu có đặc điểm gì?
A. Hệ tuần hoàn hở
B. Hệ tuần hoàn kín
C. Tim hình ống dài có 2 ngăn
D.Tim đơn giản
Câu 45: Ở phần đầu ngực của nhện,bộ phận nào có chức năng bắt mồi và tự vệ?
A.Đôi kìm có tuyến độc.
B.Núm tuyến tơ.
C. Đôi chân xúc giác.
D.Bốn đôi chân dài.
Ở nhện, các núm tuyến tơ nằm ở *
A.các đôi chân bò.
B.phần bụng.
C.phần đầu – ngực.
D.phần đầu – ngực và phần bụng
Câu 1: Ở bọ cạp bộ phận nào có chứa nọc độc?
A. Đôi kìm lớn B. Bốn đôi chân bò C. Đuôi
Câu 2: Phần đầu ngực của nhện , bộ phận nào làm nhiệm vụ bắt mồi và tự vệ ?
A. Đôi kìm có tuyến độc B. Đôi chân xúc giác
C. Bốn đôi chân bò D. Núm tuyến tơ
Câu 3: Vai trò của động vật thuộc lớp hình nhện là
A. Động vật lớp hình nhện đều gây hại cho người.
B. Động vật lớp hình nhện đều có lợi cho con người.
C. Phần lớn Động vật lớp hình nhện đều có lợi cho con người.
D. Phần lớn động vật lớp hình nhện gây hại cho con người.
Câu 4: Loại động vật nào sau đây ký sinh trên da người ?
A. Bọ cạp B. Cái ghẻ
C. Ve bò D. Nhện đỏ
Câu 5: Cho biết số đôi chân ngực của lớp hình nhện.
A. 3 Đôi B. 4 đôi C. 5 đôi. D. 6 đôi.
Câu 6: Nhện có những tập tính nào?
A. Chăng lưới, bắt mồi. B. Sinh sản, kết kén.
C. Tất cả các ý đều đúng D. Tất cả các ý đều sai
Câu 7: Cơ thể nhện chia làm mấy phần ?
A. Hai phần : Đầu - ngực và bụng B. Hai phần : Đầu và bụng
C. Hai phần : Đầu và thân D. Ba phần : Đầu, ngực và bụng
1/Ở châu chấu, bộ phận nào dưới đây nằm ở phần bụng a/Mắt kép. b/Hai đôi cánh. c/Lỗ thở. d/Ba đôi chân. 2/Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của ngành Chân khớp? a/Cơ thể mềm, có vỏ đá vôi bao bọc. b/Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với nhau. c/Có vỏ kitin cứng cáp, là chỗ bám của hệ cơ. d/Qua lột xác mà tăng trưởng cơ thể. 3/Nhóm thân mềm nào thích nghi với lối sống di chuyển nhanh và săn mồi tích cực? a/Mực, sò b/Sò, trai sông c/Mực, bạch tuộc d/Ốc sên, ốc vặn 4/Trong các nhóm động vật dưới đây, nhóm nào thuộc lớp Giáp xác? a/Bọ ngựa, bọ cạp, nhện. b/Tôm hùm, cua nhện, chân kiếm. c/Tôm sú, cua đồng, chuồn chuồn. d/Châu chấu, ong mật, ve sầu. 5/Loài giun đốt nào có đời sống kí sinh? a/Rươi. b/Giun đỏ. c/Đỉa. d/Giun đất
.Khi gặp nguy hiểm hoặc bắt mồi nhện sẽ tiết nọc độc từ bộ phận nào của cơ thể?
A. Đôi kìm.
B. Đôi chân ngực.
C. Phần bụng.
D. Núm tuyến tơ.
Cơ thê của nhện được chia thành:
A. 3 phần là phần đầu, phần ngực và phần bụng.
B. 2 phần là phần đầu và phần bụng.
C. 3 phần là phần đầu, phần bụng và phần chân.
D. 2 phần là phần đầu - ngực và phần bụng.
Trai sông có kiểu dinh dưỡng nào ?
A. Thụ động
B. Kí sinh
C. Chủ động.
D. A. Tự dưỡng
Loài thân mềm nào sau đây có thể làm sạch môi trường nước?
A. Bạch tuộc.
B. Trai sông.
C. Ốc sên
D. Ốc anh vũ
.Thức ăn của trai là gì ?
A.Vụn thực vật và mùn đất.
B.Vụn hữu cơ và động vật nguyên sinh
C.Lá và thân non.
D. Xác chết của động vật khác.
.Muốn tính độ tuổi của trai sông người ta dựa vào đặc điểm nào dưới đây?
A. Vòng tăng trưởng vỏ
B. Lớp xà cừ
C. Đầu vỏ và đuôi vỏ
D. Bản lề và cơ khép vỏ
Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Ở phần bụng của nhện, phía trước là …(1)…, ở giữa là …(2)… lỗ sinh dục và phía sau là …(3)….
(1)các núm tuyến tơ ; (2) : một ; (3) : đôi khe thở
(1) : các núm tuyến tơ ; (2) : hai ; (3) : một khe thở
(1) : đôi khe thở ; (2) : một ; (3) : các núm tuyến tơ
(1) : một khe thở ; (2) : hai ; (3) : các núm tuyến tơ
Câu 61: Cho các động vật sau:
Bọ cạp Cái ghẻ Mọt ẩm Cua nhện Mọt hại gỗ Ve bò
Trong các động vật trên, có bao nhiêu động vật thuộc lớp hình nhện?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 62: Đôi chân xúc giác ở phần đầu – ngực của nhện có chức năng gì?
A. Di chuyển và chăng lưới.
B. Cảm giác về khứu giác và xúc giác.
C. Bắt mồi và tự vệ.
D Sinh ra tơ nhện.
Câu 63: Tại sao trong quá trình lớn lên, ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần?
A. Vì cơ thể tôm tăng kích thước quá nhanh.
B. Vì tôm có lớp vỏ ngoài cứng bằng kitin ngấm thêm canxi.
C. Vì tôm sống trong nước.
D. Vì tôm ăn động vật, thực vật.
Câu 64: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào giúp phân biệt sâu bọ với các chân khớp khác?
A. Vỏ bằng kitin.
B. Hệ thần kinh phát triển cao.
C. Cơ thể có 3 phần: đầu, ngực, bụng.
D. Có nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau.
Câu 65: Vì sao hệ tuần hoàn của sâu bọ lại đơn giản đi khi hệ thống ống khí phát triển?
A. Vì tim có cấu tạo hình ống, gồm nhiều ngăn.
B. Vì vai trò cung cấp ôxi cho tế bào do hộ thống ống khí đảm nhiệm.
C. Vì chúng có hệ tuần hoàn hở.
D Vì ở sâu bọ có hệ thần kinh rất phát triển.
Câu 66: Hệ tiêu hóa và hệ bài tiết của châu chấu có quan hệ với nhau như thế nào?
A. Các ống bài tiết lọc chất thải đổ vào ruột sau.
B. Có thêm ruột tịt tiết dịch vị vào dạ dày.
C. Có hệ thống ống khí phát triển chằng chịt.
D. Có hạch não phát triển.
Câu 67: Động vật nào dưới đây có tập tính chăn nuôi động vật khác?
A. Kiến cắt lá.
B. Ve sầu.
C. Ong mật.
D. Bọ ngựa.
Câu 68: Tập tính nào dưới đây không có ở kiến?
A. Đực cái nhận biết bằng tín hiệu.
B. Chăn nuôi động vật khác.
C. Chăm sóc thế hệ sau.
D. Dự trữ thức ăn.
Câu 69: Loài sâu bọ nào dưới đây có lối sống xã hội?
A. Kiến.
B. Mối.
C. Ong mật.
D. Cả A, B và C.
Câu 70: Động vật nào dưới đây ở giai đoạn trưởng thành giúp thụ phấn cho hoa, nhưng ở giai đoạn sâu non lại gây hại cho cây trồng?
A. Bướm.
B. Mối.
C. Ong mật.
D. Bọ cạp.
Câu 61: Cho các động vật sau:
Bọ cạp Cái ghẻ Mọt ẩm Cua nhện Mọt hại gỗ Ve bò
Trong các động vật trên, có bao nhiêu động vật thuộc lớp hình nhện?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 62: Đôi chân xúc giác ở phần đầu – ngực của nhện có chức năng gì?
A. Di chuyển và chăng lưới.
B. Cảm giác về khứu giác và xúc giác.
C. Bắt mồi và tự vệ.
D Sinh ra tơ nhện.
Câu 63: Tại sao trong quá trình lớn lên, ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần?
A. Vì cơ thể tôm tăng kích thước quá nhanh.
B. Vì tôm có lớp vỏ ngoài cứng bằng kitin ngấm thêm canxi.
C. Vì tôm sống trong nước.
D. Vì tôm ăn động vật, thực vật.
Câu 64: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào giúp phân biệt sâu bọ với các chân khớp khác?
A. Vỏ bằng kitin.
B. Hệ thần kinh phát triển cao.
C. Cơ thể có 3 phần: đầu, ngực, bụng.
D. Có nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau.
Câu 65: Vì sao hệ tuần hoàn của sâu bọ lại đơn giản đi khi hệ thống ống khí phát triển?
A. Vì tim có cấu tạo hình ống, gồm nhiều ngăn.
B. Vì vai trò cung cấp ôxi cho tế bào do hộ thống ống khí đảm nhiệm.
C. Vì chúng có hệ tuần hoàn hở.
D Vì ở sâu bọ có hệ thần kinh rất phát triển.
Câu 66: Hệ tiêu hóa và hệ bài tiết của châu chấu có quan hệ với nhau như thế nào?
A. Các ống bài tiết lọc chất thải đổ vào ruột sau.
B. Có thêm ruột tịt tiết dịch vị vào dạ dày.
C. Có hệ thống ống khí phát triển chằng chịt.
D. Có hạch não phát triển.
Câu 67: Động vật nào dưới đây có tập tính chăn nuôi động vật khác?
A. Kiến cắt lá.
B. Ve sầu.
C. Ong mật.
D. Bọ ngựa.
Câu 68: Tập tính nào dưới đây không có ở kiến?
A. Đực cái nhận biết bằng tín hiệu.
B. Chăn nuôi động vật khác.
C. Chăm sóc thế hệ sau.
D. Dự trữ thức ăn.
Câu 69: Loài sâu bọ nào dưới đây có lối sống xã hội?
A. Kiến.
B. Mối.
C. Ong mật.
D. Cả A, B và C.
Câu 70: Động vật nào dưới đây ở giai đoạn trưởng thành giúp thụ phấn cho hoa, nhưng ở giai đoạn sâu non lại gây hại cho cây trồng?
A. Bướm.
B. Mối.
C. Ong mật.
D. Bọ cạp.
Câu 61: Cho các động vật sau:
Bọ cạp Cái ghẻ Mọt ẩm Cua nhện Mọt hại gỗ Ve bò
Trong các động vật trên, có bao nhiêu động vật thuộc lớp hình nhện?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 62: Đôi chân xúc giác ở phần đầu – ngực của nhện có chức năng gì?
A. Di chuyển và chăng lưới.
B. Cảm giác về khứu giác và xúc giác.
C. Bắt mồi và tự vệ.
D Sinh ra tơ nhện.
Câu 63: Tại sao trong quá trình lớn lên, ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần?
A. Vì cơ thể tôm tăng kích thước quá nhanh.
B. Vì tôm có lớp vỏ ngoài cứng bằng kitin ngấm thêm canxi.
C. Vì tôm sống trong nước.
D. Vì tôm ăn động vật, thực vật.
Câu 64: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào giúp phân biệt sâu bọ với các chân khớp khác?
A. Vỏ bằng kitin.
B. Hệ thần kinh phát triển cao.
C. Cơ thể có 3 phần: đầu, ngực, bụng.
D. Có nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau.
Câu 65: Vì sao hệ tuần hoàn của sâu bọ lại đơn giản đi khi hệ thống ống khí phát triển?
A. Vì tim có cấu tạo hình ống, gồm nhiều ngăn.
B. Vì vai trò cung cấp ôxi cho tế bào do hộ thống ống khí đảm nhiệm.
C. Vì chúng có hệ tuần hoàn hở.
D Vì ở sâu bọ có hệ thần kinh rất phát triển.