Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ? *
Một tỉ
Một trăm
Một nghìn
Một triệu
Ở người, vùng chức năng nào dưới đây nằm ở thùy trán ? *
Vùng hiểu tiếng nói
Vùng vận động ngôn ngữ
Vùng vị giác
Vùng thính giác
Một làn da sạch sẽ có khả năng tiêu diệt khoảng bao nhiêu phần trăm số vi khuẩn bám trên da ? *
99%
40%
35%
85%
Khi trời quá nóng, da có phản ứng gì? *
Mao mạch dưới da co.
Mao mạch dưới da dãn.
Tuyến mồ hôi không tiết.
Cơ chân lông co.
Chim bồ câu sẽ đi lảo đảo và mất thăng bằng khi phá hủy một phần của bộ phận: *
Cầu não
Cuống não
Tiểu não
Hành não
Vỏ não người có bề dày khoảng *
7 – 8 mm.
2 – 3 mm.
3 – 5 mm
1 – 2 mm.
Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết ? *
Uống nhiều rượu bia
Uống đủ nước
Đi tiểu đúng lúc
Khẩu phần ăn uống hợp lí
Mỗi nơron có bao nhiêu sợi trục ? *
2
3
1
4
Chất nào được giữ lại trong máu sau quá trình lọc máu ở cầu thần: *
Prôtêin
Chất thuốc
Crêatin
Nước
Chức năng của hệ thần kinh vận động là: *
Điều hòa hoạt động cơ xương.
Điều khiển hoạt động cơ trơn.
Điều khiển hoạt động cơ quan sinh sản.
Điều khiển hoạt động cơ tim.
Vùng chức năng nào dưới đây không có ở thú mà chỉ có ở đại não của con người ? *
Vùng hiểu chữ viết
Vùng thính giác
Vùng vị giác
Vùng vận động
Trong cấu tạo của da người, thành phần nào chỉ bao gồm những tế bào chết xếp sít nhau ? *
Thụ quan.
Lớp mỡ.
Tầng sừng
Cơ co chân lông.
Ở người, bộ phận nào nằm giữa trụ não và đại não ? *
Tủy sống
Hạch thần kinh
Não trung gian
Tiểu não
Da cấu tạo gồm: *
2 lớp.
3 lớp.
1 lớp.
4 lớp.
Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm: *
Cầu thận, nang cầu thận, ống thận.
Nang cầu thận, ống thận.
Cầu thận, nang cầu thận.
Cầu thận, ống thận.
Hiện tượng mụn trứng cá ở tuổi dậy thì chủ yếu là do sự tăng cường hoạt động của: *
Lông và bao lông.
Tuyến nhờn.
Tầng tế bào sống
Tuyến mồ hôi
Bộ phận nào của não nối liền trực tiếp với tủy sống ? *
Hành não
Não trung gian
Não giữa
Cầu não
Hệ thần kinh sinh dưỡng điều hòa hoạt động của các cơ quan: *
Liên quan đến cơ vân
Hô hấp và cơ bắp
Dinh dưỡng và sinh sản
Vận động
Ở người trưởng thành, diện tích bề mặt của vỏ não nằm trong khoảng bao nhiêu ? *
2500 – 2800 cm2
2000 – 2300 cm2
1800 – 2000 cm2
2300 – 2500 cm2
Dựa vào đâu mà hệ thần kinh người được phân biệt thành hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng: *
Cấu tạo
Chức năng
Thời gian hoạt động
Tần suất hoạt động
Hệ thần kinh sinh dưỡng ở người được phân chia thành mấy phân hệ ? *
4
3
2
5
Câu 16. Những vùng chức năng nào dưới đây chỉ có ở đại não của người?
A. Vùng thính giác, vùng thị giác, vùng hiểu chữ viết.
B. Vùng cảm giác, vùng thính giác, vùng thị giác.
C. Vùng vận động ngôn ngữ, vùng hiểu tiếng nói và chữ viết.
D. Vùng cảm giác, vùng vận động, vùng hiểu tiếng nói.
Ở người, vùng chức năng nào dưới đây nằm ở thùy trán?
A. Vùng vị giác
B. Vùng hiểu tiếng nói
C. Vùng vận động ngôn ngữ
D. Vùng thính giác
Vùng thính giác nằm ở thùy:
A. Thùy thái dương B. Thùy đỉnh C. Thùy chẩm. D. Thùy trán
Có bao nhiêu vùng sau đây của vỏ não tham gia hình thành nên hệ thống tín hiệu thứ hai ở người?
(I). Vùng vận động ngôn ngữ.
(II). Vùng hiểu tiếng nói.
(III).Vùng cảm giác.
(IV). Vùng hiểu chữ viết.
Cho mình hỏi có bao nhiêu đáp án đúng và gồm những đáp án nào nhé!
(0,4 điểm) Vùng nào dưới đây nằm ở thùy trán ?
A. Vùng vận động
B. Vùng thị giác
C. Vùng cảm giác
D. Vùng thính giác
(0,4 điểm) Ở đại não, vùng chức năng nào dưới đây nằm gần với vùng vận động nhất ?
A. Vùng vận động ngôn ngữ
B. Vùng thị giác
C. Vùng thính giác
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 20. Vùng thị giác nằm ở:
A. Thuỳ trán C. Thuỳ chẩm
B. Thùy thái dương D. Thuỳ đỉnh
Câu 21. Nếu một người bị chấn thương vùng thùy chẩm của đại não thì người này có thể bị ảnh hưởng đến khả năng
A. nói C. nhìn
B. viết D. nghe
Câu 22. Ở thuỳ thái dương có vùng:
A. Thị giác C. Xúc giác
B. Thính giác D. Vùng vận động và xúc giác
Câu 23. Trường hợp sau đây được gọi là bệnh về mắt?
A. Viễn thị. C. Cận thị.
B. Đau mắt đỏ. D. Loạn thị.
Câu 24. Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau: Nhờ khả năng phồng, xẹp của … giúp ta điều tiết khả năng nhìn vật ở xa hay gần.
A. thủy dịch. C. thể thủy tinh.
B. đồng tử. D. màng giác.
Câu 25. Một học sinh được đưa đi khám mắt và phát hiện mình bị tật cận thị. Thói quen nào dưới đây có thể là nguyên nhân chính gây nên tật cận thị của bạn học sinh này?
A. Thời gian học bài phù hợp, tập thể dục thường xuyên.
B. Khoảng cách từ mắt đến sách – vở là 30 cm trong quá trình học tập.
C. Thường xuyên nhỏ mắt bằng dung dịch nước muối sinh lý 0.9%.
D. Thường xuyên đọc sách trong bóng tối để tiết kiệm điện
(0,4 điểm) Vùng vị giác nằm ở thùy nào của vỏ não ?
A. Thùy thái dương
B. Thùy đỉnh
C. Thùy trán
D. Thùy chẩm