Chọn: D.
Các dân tộc ở miền núi Nam Mĩ thường sống ở độ cao trên 3000mm, nơi có đất bằng phẳng.
Chọn: D.
Các dân tộc ở miền núi Nam Mĩ thường sống ở độ cao trên 3000mm, nơi có đất bằng phẳng.
Câu: 9 Các dân tộc ở miền núi Nam Mĩ thường sống ở:
A. Vùng núi thấp, khí hậu mát mẻ.
B. độ cao trên 3000mm, nơi có đất bằng phẳng.
C. Sường núi cao chắn gió, có nhiều mưa.
D. Sườn khuất gió, khí hậu khô, nóng.
Câu: 7 Các dân tộc ở miền núi Châu Á thường sống ở:
A. Vùng núi thấp, khí hậu mát mẻ.
B. độ cao trên 3000mm, nơi có đất bằng phẳng.
C. Sường núi cao chắn gió, có nhiều mưa.
D. Sườn khuất gió, khí hậu khô, nóng.
Câu: 8 Các dân tộc ở miền núi ở Châu Phi thường sống ở:
A. Vùng núi thấp, khí hậu mát mẻ.
B. Độ cao trên 3000mm, nơi có đất bằng phẳng.
C. Sườn núi cao chắn gió, có nhiều mưa.
D. Sườn khuất gió, khí hậu khô, nóng.
Câu 22. Trong môi trường vùng núi, ở những sườn khuất gió thường có
A. mưa nhiều, cây cối tốt tươi.
B. khí hậu khô hạn, cây cối khô cằn.
C. lượng mưa và độ ẩm thay đổi theo độ cao.
D. mưa nhiều, cây cối nghèo nàn kém phát triển
Câu 21. Trong môi trường vùng núi, ở những sườn đón gió thường có
A. mưa nhiều, cây cối tốt tươi.
B. khí hậu khô hạn, cây cối khô cằn.
C. lượng mưa và độ ẩm thay đổi theo độ cao.
D. mưa nhiều, cây cối nghèo nàn kém phát triển.
Câu 22. Trong môi trường vùng núi, ở những sườn khuất gió thường có
A. mưa nhiều, cây cối tốt tươi.
B. khí hậu khô hạn, cây cối khô cằn.
C. lượng mưa và độ ẩm thay đổi theo độ cao.
D. mưa nhiều, cây cối nghèo nàn kém phát triển.
Câu 23. Trong môi trường đới lạnh cảnh quan phổ biến là?
A. Rừng xích đạo ẩm. B. Rừng kín thường xanh.
C. Đài nguyên. D. Xa van.
Câu 24. Trong môi trường xích đạo cảnh quan phổ biến là?
A. Rừng xích đạo ẩm. B. Rừng kín thường xanh.
C. Đài nguyên. D. Xa van.
Câu 25. Tại sao hoang mạc thường được hình thành và phân bố dọc theo hai đường chí tuyến?
A. Vì chí tuyến là giới hạn xa nhất có hiện tượng mặt trời lên thiên đỉnh.
B. Vì chí tuyến là danh giới giữa hai đới khí hậu nóng và ôn hoà.
C. Vì chí tuyến có khí áp cao, khí hâụ khá ổn định, ít mưa.
D. Vì chí tuyến có hoang mạc Xa-ha-ra chạy qua.
có tâm nha bạn ! :)))
Câu 21. Trong môi trường vùng núi, ở những sườn đón gió thường có
A. mưa nhiều, cây cối tốt tươi.
B. khí hậu khô hạn, cây cối khô cằn.
C. lượng mưa và độ ẩm thay đổi theo độ cao.
D. mưa nhiều, cây cối nghèo nàn kém phát triển.
Câu 22. Trong môi trường vùng núi, ở những sườn khuất gió thường có
A. mưa nhiều, cây cối tốt tươi.
B. khí hậu khô hạn, cây cối khô cằn.
C. lượng mưa và độ ẩm thay đổi theo độ cao.
D. mưa nhiều, cây cối nghèo nàn kém phát triển.
Câu 23. Trong môi trường đới lạnh cảnh quan phổ biến là?
A. Rừng xích đạo ẩm. B. Rừng kín thường xanh.
C. Đài nguyên. D. Xa van.
Câu 24. Trong môi trường xích đạo cảnh quan phổ biến là?
A. Rừng xích đạo ẩm. B. Rừng kín thường xanh.
C. Đài nguyên. D. Xa van.
Câu 25. Tại sao hoang mạc thường được hình thành và phân bố dọc theo hai đường chí tuyến?
A. Vì chí tuyến là giới hạn xa nhất có hiện tượng mặt trời lên thiên đỉnh.
B. Vì chí tuyến là danh giới giữa hai đới khí hậu nóng và ôn hoà.
C. Vì chí tuyến có khí áp cao, khí hâụ khá ổn định, ít mưa.
D. Vì chí tuyến có hoang mạc Xa-ha-ra chạy qua.
Câu 26. Ý nào không đúng khi nói về sự thích nghi của thực vật ở hoang mạc với môi trường khắc nghiệt, khô hạn?
A. Tự hạn chế sự thoát hơi nước, tăng cường dự trữ nước và các chất dinh dưỡng trong cơ thể.
B. Rút ngắn chu kì sinh trưởng cho phù hợp với thời kì có mưa ngắn ngủi trong năm.
C. Lá biến thành gai hay lá bọc sáp để hạn chế sự thoát hơi nước.
D. Sống vùi mình trong cát hoặc trong các hốc đá và chỉ kiếm ăn vào ban đêm.
Câu 21. Trong môi trường vùng núi, ở những sườn đón gió thường có
A. mưa nhiều, cây cối tốt tươi.
B. khí hậu khô hạn, cây cối khô cằn.
C. lượng mưa và độ ẩm thay đổi theo độ cao.
D. mưa nhiều, cây cối nghèo nàn kém phát triển.
Câu 22. Trong môi trường vùng núi, ở những sườn khuất gió thường có
A. mưa nhiều, cây cối tốt tươi.
B. khí hậu khô hạn, cây cối khô cằn.
C. lượng mưa và độ ẩm thay đổi theo độ cao.
D. mưa nhiều, cây cối nghèo nàn kém phát triển.
Câu 23. Trong môi trường đới lạnh cảnh quan phổ biến là?
A. Rừng xích đạo ẩm. B. Rừng kín thường xanh.
C. Đài nguyên. D. Xa van.
Câu 24. Trong môi trường xích đạo cảnh quan phổ biến là?
A. Rừng xích đạo ẩm. B. Rừng kín thường xanh.
C. Đài nguyên. D. Xa van.
Câu 25. Tại sao hoang mạc thường được hình thành và phân bố dọc theo hai đường chí tuyến?
A. Vì chí tuyến là giới hạn xa nhất có hiện tượng mặt trời lên thiên đỉnh.
B. Vì chí tuyến là danh giới giữa hai đới khí hậu nóng và ôn hoà.
C. Vì chí tuyến có khí áp cao, khí hâụ khá ổn định, ít mưa.
D. Vì chí tuyến có hoang mạc Xa-ha-ra chạy qua.
Câu 26. Ý nào không đúng khi nói về sự thích nghi của thực vật ở hoang mạc với môi trường khắc nghiệt, khô hạn?
A. Tự hạn chế sự thoát hơi nước, tăng cường dự trữ nước và các chất dinh dưỡng trong cơ thể.
B. Rút ngắn chu kì sinh trưởng cho phù hợp với thời kì có mưa ngắn ngủi trong năm.
C. Lá biến thành gai hay lá bọc sáp để hạn chế sự thoát hơi nước.
D. Sống vùi mình trong cát hoặc trong các hốc đá và chỉ kiếm ăn vào ban đêm.
giúp tớ với các cậu ơi T^T. Mình tick cho huhuhu
Câu 1: Những nơi trên thế giới có mật độ dân số cao là
A. Vùng sâu, vùng xa có khí hậu ấm áp.
B. Vùng hải đảo, vùng núi, nơi có khí hậu mát mẻ.
C. Vùng có giao thông thuận lợi, khí hậu ấm áp, mưa thuận gió hòa.
D. Vùng đài nguyên, có khí hậu rất lạnh.
Câu 2: Căn cứ vào hình thái bên ngoài của cơ thể( màu da, tóc, mũi, mắt,..) các nhà khoa học đã chia dân cư thế giới thành mấy chủng tộc chính?
A.3 chủng tộc chính
B.4 chủng tộc chính
C.5 chủng tộc chính
D.6 chủng tộc chính
Câu 3: Dân cư châu Á thuộc chủng tộc :
A. Môn-gô-lô-it. B. Ơ-rô-pê-ô-it.
C. Môn-gô-lô-it và Nê-grô-it. D. Câu A và B đều đúng.
Câu 4: Quần cư nông thôn là
A.hình thức tổ chức sinh sống dựa vào các hoạt động kinh tế chủ yếu là sản xuất công nghiệp và dịch vụ. Nhà cửa tập trung với mật độ cao.
B. hình thức tổ chức sinh sống dựa vào hoạt động kinh tế chủ yếu là sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp hay ngư nghiệp. Làng mạc, thôn xóm thường phân tán, gắn với đất canh tác, đất đồng cỏ, đất rừng hay mặt nước.
C. hình thức tổ chức sinh sống dựa vào các hoạt động kinh tế chủ yếu là sản xuất công nghiệp và dịch vụ. Làng mạc, thôn xóm thường phân tán, gắn với đất canh tác, đất đồng cỏ, đất rừng hay mặt nước.
D. . hình thức tổ chức sinh sống dựa vào hoạt động kinh tế chủ yếu là sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp hay ngư nghiệp. Nhà cửa tập trung với mật độ cao.
Câu 5: Đới nóng bao gồm các kiểu môi trường khí hậu nào?
A.Môi trường xích đạo ẩm, môi trường hoang mạc, môi trường ôn đới.
B.Môi trường cận xích đạo, môi trường cận nhiệt đới, môi trường ôn đới.
C.Môi trường xích đạo ẩm, môi trường nhiệt đới, môi trường nhiệt đới gió mùa.
D.Môi trường xích đạo ẩm, môi trường nhiệt đới gió mùa, môi trường vùng núi.
Câu 31: Đặc điểm khí hậu miền Bắc nước ta có một mùa đông lạnh là do:
A. nước ta nằm ở vĩ độ cao trong đới khí hậu ôn hòa.
B. do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.
C. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc có tính chất lạnh, khô.
D. địa hình núi cao nên khí hậu có sự phân hóa theo đai cao.
Câu 32: Hạn chế của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
B. Đất đai dễ xói mòn, sạt lở.
C. Thời tiết diễn biến thất thường.
D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa.
Câu33: Tài nguyên khoáng sản ở đới nóng nhanh chóng bị cạn kiệt. Nguyên nhân chủ yếu là do:
A. công nghệ khai thác lạc hậu.
B. cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp trong ngước.
C. tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu.
D. khai thác quá mức nguyên liệu thô để xuất khẩu.
Câu 34: Bùng nổ dân số ở đới nóng đã dẫn đến hậu quả nghiêm trọng về mặt xã hội là:
A. tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt.
B. đời sống người dân chậm cải thiện.
C. ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí.
D. nền kinh tế chậm phát triển.
Câu 35: Về tài nguyên nước, vấn đề cần quan tâm hàng đầu ở các nước đới nóng hiện nay là:
A. xâm nhập mặn.
B. sự cố tràn dầu trên biển.
C. khô hạn, thiếu nước sản xuất.
D. thiếu nước sạch.
Câu 36: Châu lục nghèo đói nhất thế giới là:
A. châu Á.
B. châu Phi.
C. châu Mĩ.
D. châu đại dương.
Câu 37: Phần lớn nền kinh tế các nước thuộc khu vực đới nóng còn chậm phát triển, nguyên nhân sâu xa là do:
A. tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.
B. trình độ lao động thấp.
C. nhiều năm dài bị thực dân xâm chiếm.
D. điều kiện khí hậu khắc nghiệt, địa hình hiểm trở.
Câu 38: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến bình quân lương thực theo đầu người ở châu Phi rất thấp và ngày càng giảm là:
A. sử dụng giống cây trồng có năng suất, chất lượng thấp.
B. điều kiện tự nhiên cho sản xuất hạn chế.
C. dân số đông và tăng nhanh.
D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai bão, lũ lụt.
Câu 39: Biện pháp nào sau đây không có vai trò trong việc giảm sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng?
A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số.
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.
C. Nâng cao đời sống người dân.
D. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên có giá trị.
Câu 40: Vấn đề ô nhiễm môi trường ở đới nóng chủ yếu liên quan đến:
A. sản xuất công nghiệp.
B. sản xuất nông nghiệp.
C. gia tăng dân số.
Dân cư Bắc Mĩ tập trung thưa thớt ở hệ thống Cooc đi e do *
A. Khí hậu lạnh giá khắc nghiệt.
B. Có nhiều thiên tai: núi lửa, lũ lụt...
C. Khí hậu khô hạn khắc nghiệt.
D. Địa hình núi cao hiểm trở.
Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:
A. Cận nhiệt đới.
B. Ôn đới.
C. Hoang mạc.
D. Hàn đới.
Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:
A. Phân hóa đa dạng
B. Phân hoá theo chiều bắc-nam
C. Phân hoá theo chiều Tây Đông
D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng
Câu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần lượt, có:
A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.
B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.
C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.
D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi già.
Câu 5: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là:
A. Vùng núi cổ A-pa-lát.
B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.
C. Đồng bằng Trung tâm.
D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.
Câu 6: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:
A. Đông- Tây.
B. Bắc- Nam.
C. Tây Bắc- Đông Nam.
D. Đông Bắc- Tây Nam.
Câu 7: Cho biết hệ thống Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mĩ?
A. Đông
B. Tây
C. Nam
D. Bắc
Câu 8: Sự khác biệt về khí hậu giữa phần tây và phần đông kinh tuyến 1000 T là do:
A. Vị trí
B. Khí hậu
C. Địa hình
D. Ảnh hưởng các dòng biển
Câu 9: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình:
A. 1000-2000m
B. 2000-3000m
C. 3000-4000m
D. Trên 4000m
Câu 10: Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là:
A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.
B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.
C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.
D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.
Câu 11 : Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:
A. Alaxca và Bắc Canada.
B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.
C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
D. Mê-hi-cô và Alaxca.
Câu 12: Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là:
A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.
B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.
C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.
D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.
Câu 13: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế:
A. Giá thành cao.
B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Nền nông nghiệp tiến tiến
Câu 14: Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng:
A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.
B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.
C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.
Câu 15: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:
A. Quy mô diện tích lớn.
B. Sản lượng nông sản cao.
C. Chất lượng nông sản tốt.
D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.
Câu 16: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:
A. Đồng bằng Bắc Mĩ.
B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;
C. Ven vịnh Mê-hi-cô
D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì
Câu 17: Bắc của Canada thưa dân là do
A. Địa hình hiểm trở
B. Khí hậu khắc nghiệt
C. Ít đất đai
D. Ít sông ngòi
Câu 18: Tỉ lệ dân số đô thị các nước Bắc Mỹ là
A. 75%
B. 76%
C. 78%
D. 80%
Câu 19: Vùng đông dân nhất Bắc Mỹ là
A. Đông Nam Hoa Kì
B. Đông Bắc Canada
C. Ven Thái Bình Dương
D. Đông Bắc Hoa Kì
Câu 20: Bắc Mỹ có bao nhiêu thành phố trên 10 triệu dân
A. 4 thành phố
B. 5 thành phố
C. 3 thành phố
D. 2 thành phố