Câu 8: Ở đâu trên hệ thống Cooc-đi-e có lượng mưa thấp nhất? *
25 điểm
A. Phía Bắc.
B. Phía Nam.
C. Phía Đông.
D. Phía Tây.
Bài 46: Thực hành: Sự phân hóa của thảm thực vật ở sường đông và sường tây của dãy núi An-đet
Câu 3: Quan sát các hình 46.1 và 46.2 , cho biết: Tại sao từ độ cao 0 m đến 1000m ở sườn đông có rừng nhiệt đới còn ở sườn tây là thực vật nửa hoang mạc
ai giúp mik với
Câu 1. nhận xét sự phân tầng thực vật ở hai sườn núi phía bắc và phía nam?
Câu 2. nguyên nhân dẫn đến sự khác nhau của thực vật ở hai sườn núi phía bắc và phía nam?
Câu 3. tại sao độ cao khoảng 3000m ở đới ôn hòa và khoảng 5500m ở đới nóng là nơi có băng tuyết phủ vĩnh viễn?
Câu 4. so sánh đặc điểm của hệ thực vật ở sườn núi với hệ thực vật theo vĩ độ?
Ở đới ôn hòa lên đến độ cao nào của núi sẽ có băng tuyết?
A. 3000m.
B. 4000m.
C. 55000m.
D. 6500m.
*
2678,4 mm.
2687,4 mm.
2867,4 mm.
2876,4 mm.
Chiếm diện tích lớn nhất ở đới ôn hòa là *
môi trường hoang mạc.
môi trường ôn đới lục địa.
môi trường địa trung hải.
môi trường ôn đới hải dương.
Khí hậu và thực vật ở vùng núi thay đổi theo *
đông – tây và bắc - nam.
độ cao và hướng sườn.
mùa và vĩ độ.
vĩ độ và độ cao.
Các dân tộc it người ở châu Á thường sống ở *
miền núi cao.
vùng đồng bằng.
sườn núi cao chắn gió.
miền núi thấp.
Tính chất khí hậu chính ở đới lạnh là *
mưa nhiều chủ yếu dưới dạng tuyết rơi.
quanh năm lạnh lẽo, mưa rất ít chủ yếu dưới dạng tuyết rơi.
khô hạn, khắc nghiệt.
lạnh lẽo, mưa nhiều.
Ở vùng núi, từ độ cao 3000 m ở đới ôn hòa, khoảng 5500 m ở đới nóng thường có hiện tượng *
xuất hiện băng tuyết vĩnh cửu.
thực vật phát triển mạnh mẽ.
khí hậu khô hạn.
xuất hiện nhiều bão, lốc xoáy.
Đâu “không phải” là đặc điểm để thích nghi với giá rét của động vật vùng đới lạnh? *
Lông dày.
Da thô cứng.
Mỡ dày.
Lông không thấm nước.
*
22°C.
25°C.
24°C.
23°C.
Biểu hiện của sự thay đổi thiên nhiên theo bắc nam ở đới ôn hòa là *
bờ Tây lục địa có khí hậu ẩm ướt, càng vào sâu đất liền tính lục địa càng rõ rệt.
một năm có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông.
ở vĩ độ cao có mùa đông rất lạnh và kéo dài, gần chí tuyến có mùa đông ấm áp.
thảm thực vật thay đổi từ rừng lá rộng sang rừng hỗn giao và rừng lá kim.
Loại gia súc phổ biến được nuôi ở vùng hoang mạc là *
lạc đà.
lợn.
bò.
tuần lộc.
Đới ôn hòa có mấy môi trường cơ bản? *
Bảy.
Một.
Ba.
Năm
Thảm thực vật điển hình cho đới ôn hòa là *
rừng lá rộng.
rừng hỗn giao.
rừng rậm xanh quanh năm.
rừng lá kim.
Loại động vật nào sau đây "không" sống ở đới lạnh? *
Cá heo.
Lạc đà.
Hải cẩu.
Voi biển.
Hoang mạc có ở hầu hết các châu lục và chiếm *
gần 1/5 diện tích đất nổi của Trái Đất.
gần 1/2 diện tích đất nổi của Trái Đất.
gần 1/3 diện tích đất nổi của Trái Đất.
gần 1/4 diện tích đất nổi của Trái Đất.
Phân bố chủ yếu ở vùng núi cao trên 3000m là các dân tộc ít người thuộc *
Nam Mĩ.
châu Phi.
châu Á.
châu Âu.
Môi trường nào sau đây "không" thuộc đới ôn hòa? *
Môi trường nhiệt đới gió mùa.
Môi trường Địa Trung Hải.
Môi trường ôn đới lục địa.
Môi trường ôn đới hải dương.
Đới lạnh được gọi là hoang mạc lạnh vì *
không có người sinh sống.
khí hậu khô hạn, lạnh lẽo, khắc nghiệt ít người sinh sống, động thực vật nghèo nàn.
khí hậu khô hạn, khắc nghiệt, lạnh lẽo.
khí hậu khô hạn, khắc nghiệt, biên độ nhiệt ngày đêm lớn, động thực vật nghèo nàn, ít người sinh sống.
Tính chất trung gian của khí hậu và thất thường của thời tiết ở đới ôn hòa được quy định chủ yếu bởi *
lãnh thổ rộng lớn.
các luồng gió thổi theo mùa.
vị trí địa lý.
tiếp giáp các đại dương.
Nằm ở giữa chí tuyến Bắc (Nam) đến vòng cực Bắc (Nam) là vị trí phân bố của đới khí hậu nào? *
Đới nóng.
Đới lạnh.
Đới ôn hòa.
Nhiệt đới.
Hoang mạc lớn nhất thế giới là: *
A- ca – ta- ma.
Gô – bi.
Xa – ha- ra.
Ca –la-ha-ri.
Đặc điểm khí hậu nổi bật của môi trường hoang mạc là *
biên độ nhiệt ngày – đêm rất lớn.
khô hạn, biên độ nhiệt lớn.
rất khô hạn, biên độ nhiệt ngày đêm rất lớn.
biên độ nhiệt trong năm rất lớn.
Thực vật chủ yếu ở đới lạnh là *
các loại cây chịu được khô hạn.
xương rồng.
rêu, địa y.
cây baobap.
Ý nào sau đây “không phải” là cách thích nghi của thực vật và động vật ở môi trường hoang mạc? *
Tăng cường dự trữ nước và chất dinh dưỡng trong cơ thể.
Rễ cây mọc sâu, lá biến thành gai.
Ngủ đông.
Tự hạn chế sự mất nước.
Sự biến động thời tiết ở đới ôn hòa “không phải” do tác động của nhân tố *
gió Tây ôn đới.
các đợt khí lạnh.
các đợt khí nóng.
dải hội tụ nhiệt đới.
Dân cư vùng hoang mạc phân bố chủ yếu ở *
gần các hồ nước ngọt.
các ốc đảo.
dọc các con sông.
vùng ven biển.
Đới ôn hòa có phạm vi *
phần lớn diện tích đất nổi của bán cầu Bắc.
từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc.
khoảng từ chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu.
từ chí tuyến Nam đến vòng cực Nam.
Đâu “không phải” là cách các loài bò sát và côn trùng thích nghi với khí hậu nắng nóng ở môi trường hoang mạc? *
Trốn trong các hốc đá.
Kiếm ăn vào ban đêm.
Ngủ đông.
Vùi mình trong cát.
Giới hạn của môi trường đới lạnh là *
từ 2 vòng cực đến 2 cực ở hai bán cầu.
Bắc Cực.
châu Nam Cực. ¬
châu Nam Cực.
Môi trường hoang mạc thường phân bố ở *
Trung Á và lục địa Ôx – trây – li –a.
Bắc Phi và Nam Á.
Nam Mĩ.
dọc hai bên chí tuyến, khu vực nằm sâu trong đất liền.
Nguyên nhân của sự thay đổi khí hậu đổi theo độ cao ở vùng núi là do *
càng lên cao gió thổi càng mạnh nên khí hậu mát mẻ hơn.
càng lên cao càng gần tia sáng Mặt Trời nên nhận được lượng nhiệt càng lớn.
càng lên cao độ ẩm không khí càng giảm nên lượng mưa càng giảm.
càng lên cao không khí càng loãng, nhiệt độ càng giảm.
Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:
A. Cận nhiệt đới.
B. Ôn đới.
C. Hoang mạc.
D. Hàn đới.
Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:
A. Phân hóa đa dạng
B. Phân hoá theo chiều bắc-nam
C. Phân hoá theo chiều Tây Đông
D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng
Câu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần lượt, có:
A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.
B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.
C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.
D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi già.
Câu 5: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là:
A. Vùng núi cổ A-pa-lát.
B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.
C. Đồng bằng Trung tâm.
D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.
Câu 6: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:
A. Đông- Tây.
B. Bắc- Nam.
C. Tây Bắc- Đông Nam.
D. Đông Bắc- Tây Nam.
Câu 7: Cho biết hệ thống Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mĩ?
A. Đông
B. Tây
C. Nam
D. Bắc
Câu 8: Sự khác biệt về khí hậu giữa phần tây và phần đông kinh tuyến 1000 T là do:
A. Vị trí
B. Khí hậu
C. Địa hình
D. Ảnh hưởng các dòng biển
Câu 9: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình:
A. 1000-2000m
B. 2000-3000m
C. 3000-4000m
D. Trên 4000m
Câu 10: Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là:
A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.
B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.
C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.
D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.
Câu 11 : Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:
A. Alaxca và Bắc Canada.
B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.
C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
D. Mê-hi-cô và Alaxca.
Câu 12: Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là:
A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.
B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.
C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.
D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.
Câu 13: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế:
A. Giá thành cao.
B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Nền nông nghiệp tiến tiến
Câu 14: Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng:
A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.
B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.
C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.
Câu 15: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:
A. Quy mô diện tích lớn.
B. Sản lượng nông sản cao.
C. Chất lượng nông sản tốt.
D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.
Câu 16: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:
A. Đồng bằng Bắc Mĩ.
B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;
C. Ven vịnh Mê-hi-cô
D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì
Câu 17: Bắc của Canada thưa dân là do
A. Địa hình hiểm trở
B. Khí hậu khắc nghiệt
C. Ít đất đai
D. Ít sông ngòi
Câu 18: Tỉ lệ dân số đô thị các nước Bắc Mỹ là
A. 75%
B. 76%
C. 78%
D. 80%
Câu 19: Vùng đông dân nhất Bắc Mỹ là
A. Đông Nam Hoa Kì
B. Đông Bắc Canada
C. Ven Thái Bình Dương
D. Đông Bắc Hoa Kì
Câu 20: Bắc Mỹ có bao nhiêu thành phố trên 10 triệu dân
A. 4 thành phố
B. 5 thành phố
C. 3 thành phố
D. 2 thành phố
Thiên nhiên ở đới ôn hòa phân hóa theo những hướng nào ? *
Một năm có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông, theo độ cao
Từ Tây sang đông, từ Bắc xuống nam và theo mùa
Theo không gian, thời gian và theo vĩ độ
Theo mùa, từ Tây sang đông và theo độ cao
Địa hình khu vực Nam Mĩ không có đặc điểm nào sau đây?
A. Phía tây là núi cao. B. Ở giữa là đồng bằng.
C. Phía đông là các sơn nguyên. D. Ở giữa là các dãy núi cao.
So sánh độ cao thấp về đồng cỏ núi cao ở sườn đông và sườn tây ở núi an đết