Câu 2: Nêu các bước tạo sơ đồ tư duy? Giải thích được các thành phần trong sơ đồ tư duy.
Câu 3: Em hãy nêu các chức năng cơ bản của phần mềm soạn thảo văn bản? Nêu ý nghĩa các nút lệnh sau: căn thẳng 2 lề, căn giữa, căn thẳng lề trái, căn thẳng lề phải.
Câu 4: Em hãy nêu lợi ích của việc sử dụng bảng? Nêu các thao tác để tạo bảng? Nêu ý nghĩa của các nút lệnh Insert Left, Insert Right, Insert Above, Insert Below?
Câu 5: Em hãy nêu các thao tác tìm kiếm và thay thế?
Câu 20. Đoạn văn bản dưới đây đã được sử dụng lệnh căn chỉnh lề nào?
A. Căn thẳng lề trái
B. Căn thẳng lề phải
C. Căn giữa
D. Căn thẳng hai lề
Câu 20. Đoạn văn bản dưới đây đã được sử dụng lệnh căn chỉnh lề nào?
A. Căn thẳng lề trái
B. Căn thẳng lề phải
C. Căn giữa
D. Căn thẳng hai lề
Định dạng căn thẳng lề trái trong văn bản, em nháy chọn dải lệnh Home, trong nhóm lệnh Paragraph em chọn lệnh nào trong các phương án sau đây?
a Justified
b Right
c Left
d Centered
Nhanh nhanh giúp
Để căn thẳng 2 lề cho đoạn văn bản được chọn, cần chọn lệnh nào dưới đây?
Align Left.
Center
Align Right
Justify
Để căn thẳng hai lề cho đoạn văn bản, em thực hiện
A. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl+J
B. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh ;
C. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh ;
D. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl+H
Nút lệnh Increase Indent dùng để:
A. Tăng mức thụt lề trái
B. Giảm mức thụt lề trái
C. Giãn cách dòng
D. Giãn cách giữa các đoạn
Nút lệnh Increase Indent
dùng để:
A. Tăng mức thụt lề trái
B. Giảm mức thụt lề trái
C. Giãn cách dòng
D. Giãn cách giữa các đoạn
Câu 15: Tên lệnh căn lề trang in
A. Design B. Replace C. Margins D. File
Câu 24. Yêu cầu nào dưới đây thuộc trong các yêu cầu định dạng văn bản?
A. Chọn khổ giấy
B. Chọn hướng trang
C. Căn thẳng lề trái
D. Đặt lề trang