Nước ta đã khôi phục và phát triển mạnh mẽ các ngành then chốt, đó là dầu khí, than, điện, thép, xi măng, giấy và đường.
Đáp án cần chọn là: A
Nước ta đã khôi phục và phát triển mạnh mẽ các ngành then chốt, đó là dầu khí, than, điện, thép, xi măng, giấy và đường.
Đáp án cần chọn là: A
Các nước Đông Nam Á có thế mạnh để phát triển mạnh ngành công nghiệp
A. khai thác dầu khí
C. Sản xuất hàng tiêu dùng
B. chế tạo cơ khí và điện tử
D. khai thác than đá
Một số mỏ khoáng sản có trữ lượng lớn ở Việt Nam:
A. Vàng, kim cương, dầu mỏ.
B. Dầu khí, than, sắt, uranium.
C. Than, dầu khí, apatit, đá vôi.
D. Đất hiếm, sắt, than, đồng.
Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng dầu mỏ, than, khí tự nhiên và điện của Trung Quốc giai đoạn 1990 – 2012
(Nguồn: Niên giám thống kê 2013, NXB Thống kê, 2014)
a) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ, than, khí tự nhiên và điện của Trung Quốc giai đoạn 1990 – 2012.
b) Nhận xét sự tăng trưởng và giải thích nguyên nhân.
Các nước Bru-nây, a-rập-xe-ut, ...giàu lên nhờ các tài nguyên nào? A dầu mỏ B khí đốt C than đá D sắt
Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng giấy, bìa sản xuất, gỗ dán, phân hóa học, xi măng, phôi thép của châu Á giai đoạn 1990 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, NXB Thống kê, Hà Nội, 2014)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng giấy, bìa sản xuất, gỗ dán, phân hóa học, xi măng, phôi thép của châu Á giai đoạn 1990 - 2010.
b) Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét cần thiết về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm trên.
Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng than, dầu thô, điện của châu Á giai đoạn 1990 - 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, NXB Thống kê, Hà Nội, 2014)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của châu Á giai đoạn 1990 - 2010.
b) Nhận xét tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của châu Á trong giai đoạn trên.
Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng than, dầu thô, điện của Đông Nam Á giai đoạn 1990 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, NXB Thống kê, Hà Nội, 2014)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của Đông Nam Á giai đoạn 1990 - 2010.
b) Nhận xét tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của Đông Nam Á trong giai đoạn trên.
Câu 16. Các mỏ khoáng sản nào ở nước ta có trữ lượng không lớn?
A. Than, dầu mỏ, khí đốt. B. Than bùn, thiếc.
C. Apatit, đá quý. D. Than nâu, khí hiếm.
Cho bảng số liệu:
Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta qua các năm
Sản phẩm | 2010 | 2012 | 2014 | 2015 | 2016 |
Than (nghìn tấn) | 44.835,9 | 42.083,0 | 41.664,0 | 41.664,0 | 38.527,0 |
Dầu khí (nghìn tấn) | 15.014,0 | 16.379,0 | 17.392,0 | 18.746,0 | 17.230,0 |
Điện (triệu m3) | 9.402,0 | 9.355,0 | 10.210,0 | 10.660,0 | 10.610,0 |
-Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng của từng loại sản phẩm từ năm 2010-2016
-Từ biểu đồ hãy rút ra nhận xét về sự tăng trưởng đó
Mọi người giúp mình với , sắp thi rồi mà