Các loại khoáng sản có trữ lượng đứng đầu thế giới của LB Nga (năm 2004) là
A. than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên.
B. khí tự nhiên, quặng sắt, quặng kaÏi.
B. quặng sắt, than đá, dầu mỏ.
D. quặng kali, than đá, khí tự nhiên.
Loại khoáng sản có trữ lượng đứng đầu thế giới của LB Nga (năm 2004) không phải là:
A. Khí tự nhiên
B. quặng kali
C. quặng sắt
D. than đá
Loại khoáng sản có trữ lượng đứng thứ ba trên thế giới của LB Nga (năm 2004) là:
A. than đá.
B. quặng sắt.
C. khí tự nhiên.
D. Dầu mỏ.
Loại khoáng sản có trữ lượng đứng thứ bảy trên thế giới của LB Nga (năm 2004) là:
A. khí tự nhiên.
B. dầu mỏ.
C. than đá.
D. quặng kali.
Than đá của LB Nga có trữ lượng đứng thứ mấy trên thế giới (năm 2004)?
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.
Quặng sắt của LB Nga có trữ lượng đứng thứ mấy trên thế giới (năm 2004)?
A. Thứ tư
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ nhất
Trữ lượng dầu mỏ của LB Nga đứng thứ mấy trên thế giới (năm 2004)?
A. Thứ nhất.
B. Thứ ba.
C. Thứ năm.
D. Thứ bảy.
Trữ lượng quặng kali của LB Nga đứng thứ mấy trên thế giới (năm 2004)?
A. Thứ hai.
B. Thứ ba.
C. Thứ nhất.
D. Thứ tư.
Sản lượng khí tự nhiên của Hoa Kì đứng hàng thứ mấy trên thế giới (năm 2004)?
A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ tư
D. Thứ tư