Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ADN không có loại nào:
A. Guanin(G).
B. Uraxin(U).
C. Ađênin(A).
D. Timin(T).
Nucleotit nào sau đây không tham gia cấu tạo nên ADN?
A. Ađênin
B. Xitôzin
C. Guanin
D. Uraxin
Trên mạch gốc của một gen không phân mảnh có 200 ađênin, 350 timin, 350 guanin, 250 xitôzin. Gen phiên mã tạo ra mARN số nuclêôtit mỗi loại của phân tử mARN là
A. 350A, 350X, 200U, 250G
B. 200A, 250X, 350U, 350G
C. 200A, 350X, 350U, 250G
D. 200A, 250X, 350U, 350G
Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN?
A. Guanin.
B. Uraxin.
C. Ađênin.
D. Timin.
Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN?
A. Guanin.
B. Uraxin.
C. Ađênin.
D. Timin.
Một phân tử mARN có: 150 ađênin; 210 uraxin; 90 guanin và 300 xitôzin. Số axit amin cần cung cấp cho phân tử mARN trên thực hiện dịch mã là:
A. 248
B. 249
C. 251
D. 250
Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là
A. 40%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 10%.
Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là
A. 40%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 10%.
Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là
A. 40%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 10%.