Đáp án :
Khi hợp tác cần dựa trên nguyên tắc Tự nguyện, bình đẳng, các bên cùng có lợi và không làm phương hại đến lợi ích của những người khác.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án :
Khi hợp tác cần dựa trên nguyên tắc Tự nguyện, bình đẳng, các bên cùng có lợi và không làm phương hại đến lợi ích của những người khác.
Đáp án cần chọn là: D
Nội dung nào sau đây không phải là biểu hiện của hôn nhân tiến bộ?
A. Dựa trên lợi ích kinh tế
B. Dựa trên tình yêu chân chính
C. Tự do ly hôn
D. Tự do kết hôn đúng pháp luật
Nội dung nào sau đây không thuộc nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân và gia đình ở nước ta hiện nay?
A. Hôn nhân dựa trên cơ sở tình yêu chân chính.
B. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ.
C. Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng.
D. Hôn nhân phải làm đám cưới và được làng xóm láng giềng thừa nhận.
Câu 41. Hành vi nào sau đây không phải là nhược điểm của cơ chế thị trường?
A. Sản xuất gây cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường.
B. Đầu cơ tích trữ gây rối thị trường.
C. Chạy theo lợi nhuận, cạnh tranh không lành mạnh.
D. Đáp ứng nhu cầu tự cung, tự cấp.
Câu 42. Mô hình Hợp tác xã sản xuất kinh doanh hoạt động dựa trên các cơ sở nào?
A. Tự chủ, tự chịu trách nhiệm, bình đẳng và dân chủ.
B.Tự chủ, tự do, tự quản lý hợp tác xã.
C.Tự chịu mọi việc làm trong quản lý hợp tác xã.
D.Chịu trách nhiệm hành động bằng tài sản của mình.
Câu 43. Thuế trực thu là
A. thuế tính trên giá trị của hàng hoá trên thị trường.
B. thuế gián tiếp thông qua giá cả hàng hoá, dịch vụ.
C. thuế trực tiếp điều tiết vào thu nhập của người nộp thuế.
D. thuế điều tiết trực tiếp vào giá cả của hàng hoá.
Câu 44. Nội dung nào dưới đây là vai trò chủ thể kinh tế của Nhà nước?
A. Quyết định số lượng sản phẩm sẽ cung ứng cho thị trường.
B. Quyết định hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp.
C. Thoả mãn nhu cầu của người sản xuất và người tiêu dùng.
D. Tạo thuận lợi cho các ngành kinh tế sản xuất kinh doanh hiệu quả.
Câu 45. Một trong những ưu điểm của cơ chế thị trường là
A. thúc đẩy liên kết kinh tế trong nước và hội nhập quốc tế.
B. làm tăng khoảng cách giữa các tầng lớp dân cư trong xã hội.
C. các chủ thể kinh tế phải chạy theo lợi nhuận.
D. không quan tâm đến chất lượng, nguồn gốc của sản phẩm.
Câu 46. Sản xuất kinh doanh có vai trò gì?
A. Đáp ứng kịp thời mọi nhu cầu của xã hội. B.Tạo ra các dịch vụ bằng việc sản xuất.
C. Giải quyết việc làm cho người lao động. D.Sử dụng sức lao động tạo ra hàng hóa.
Câu 47. Mục đích chủ yếu của doanh nghiệp là
A. thực hiện hoạt động kinh doanh. B. thực hiện các hoạt động công ích.
C. cung cấp, mua bán hàng hoá. D. duy trì việc làm cho người lao động.
Câu 48. Nội dung nào dưới đây là vai trò của chủ thể sản xuất?
A. Là cầu nối giữa người sản xuất với người tiêu dùng.
B. Là cầu nối giữa người tiêu dùng và hoạt động phân phối.
C. Tạo môi trường cho sự phát triển nhanh chóng về kinh tế.
D. Góp phần thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế.
Câu 49: Một trong những hạn chế của mô hình sản xuất hộ kinh doanh là
A. dễ tạo việc làm. B. quản lý gọn nhẹ.
C. khó huy động vốn. D. có quy mô nhỏ.
Câu 50: Một trong những đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân là chủ doanh nghiệp có toàn quyền quyết định
A. việc không kê khai thuế. B. sản xuất hàng trốn thuế.
C. sản xuất hàng lậu. D. tăng, giảm vốn đầu tư.
Em tán thành hay không tán thành các ý kiến sau? Tại sao?
a. Chỉ những người “có vấn đề” về đạo đức mới cần tự hoàn thiện bản thân.
b. Tự hoàn thiện bản thân là việc làm cần thiết nhưng không dễ dàng.
c. Tự hoàn thiện bản thân không phải là làm mất đi bản sắc riêng của mình.
d. Để tự hoàn thiện bản thân, điều quan trọng nhất là phải có sự hỗ trợ, giúp đỡ của những người xung quanh.
Em tán thành hay không tán thành với từng ý kiến dưới đây? Vì sao?
a. Biết hợp tác với nhau cùng nâng cao chất lượng và hiệu quả công việc chung.
b. Chỉ nên hợp tác với người khác khi mình cần sự giúp đỡ của họ.
c. Chỉ những người có năng lực yếu kém mới cần phải hợp tác.
d. Việc của ai, người nấy biết
e. Hợp tác trong công việc giúp mỗi người học hỏi được nhiều điều hay từ những người khác.
: Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật, không ai bị phân biệt đối xử trong đời sống chính trị, dân sự, kinh tế, văn hóa xã hội là nội dung cơ bản của Hiến pháp 2013 về
A. quyền con người. B. nghĩa vụ công dân. C. trách nhiệm pháp lý. D. chế độ chính trị.
Hệ thống các quy tắc, chuẩn mực xã hội mà nhờ đó con người tự giác điều chỉnh hành vi của mình cho phù hợp với lợi ích của cộng đồng, của xã hội gọi là
A. Đạo đức
B. Pháp luật
C. Tín ngưỡng
D. Phong tục
Hệ thống các quy tắc chuẩn mực xã hội mà nhờ đó con người tự điều chỉnh hành vi của minh cho phù hợp với lợi ích của cộng đồng, của xã hội được gọi là?
A. Quy tắc.
B. Đạo đức.
C. Chuẩn mực đạo đức.
D. Phong tục tập quán.
Hệ thống các quy tắc chuẩn mực xã hội mà nhờ đó con người tự điều chỉnh hành vi của minh cho phù hợp với lợi ích của cộng đồng, của xã hội được gọi là?
A. Quy tắc.
B. Đạo đức.
C. Chuẩn mực đạo đức.
D. Phong tục tập quán.