Câu 8. a/ Tính hóa trị của các nguyên tố C, N, Cl, Fe trong các công thức hóa học sau: CO, N2O3, HCl, Fe2O3
b/ Xác định nhanh hóa trị của các NTHH trong các hợp chất sau: CO2, NO, NO2, N2O, N2O5, , NaCl, Al2O3, Fe(NO3)3, H2SO4, H3PO4, Zn(OH)2, Fe2(SO4)3. Na2S, NaHCO3. HCl; Ba(OH)2; Na2SO4; K3PO4 ; Ca(HCO3)2; Mg(H2PO4)2
Các chất sau, chất nào hóa lỏng ở nhiệt độ phòng, chất nào có từ tính: FeO, Fe2O3, Fe3O4, SO2, NO2, SO3, N2O5, N2O, NO, K2O, Al2O3, P2O5, Cu2O, CO.
Tính hóa trị của các nguyên tố gạch chân trong các công thức hóa học sau: AlCl3, CuSO4, N2O5, NO2, Fe(OH)3, SO2, Fe(NO3)2.
giúp với đang cần gấp
a/ Cho CTHH của chất: NO, N2O4 , N2O5, N2O. Hóa trị N lần lượt trong các hợp
chất?
b/ Cho CTHH của chất: SO2 ; SO3; K2 S; Al2S3 , Hóa trị S lần lượt trong các hợp
chất?
Câu 7: Chọn công thức hóa học phù hợp với hóa trị IV của Nitơ
A.NO B. NO2 C. N2O D. N2O3
Dãy nào sau đây theo đúng hóa trị của Nitơ lần lượt là : I, II, III.
A.NO2, NH3, NO .
B.N2O, NH3, N2O5.
C.NH3, NO2, NO.
D.N2O, NO, NH3 .
Câu 14: Hãy chọn công thức hóa học phù hợp với hóa trị IV của nitơ trong số các công thức sau:
A. NO. B. N2O5. C. NH3. D. NO2.
Hãy chọn công thức hóa học phù hợp với hóa trị IV của nitơ. trong số các công thức cho sau đây: NO, N2O3, N2O, NO2.
Tính hóa trị của các nguyên tố gạch chân trong các công thức hóa học sau: A l C l 3 , C u S O 4 , N 2 O 5 , N O 2 , F e ( O H ) 3 , S O 2 , F e ( N O 3 ) 2 .