lực lượng an ninh , giữ vững an ninh , cơ quan an ninh , sĩ quan an ninh , chiến sĩ an ninh , an ninh chính trị , an ninh tổ quốc, an ninh lương thực , an ninh khu vực , an ninh thế giới , an ninh trên mạng , an ninh quốc gia , an ninh tổ chức.
Mình chỉ tìm được nhiêu đây thui có gì bạn tìm thêm nhé !!
An ninh quốc phòng, an ninh quốc gia, ... (tương tự)
Đó là những từ:Trật tự , cơ quan , lực lượng , thế giới , tổ quốc ,/...............
Trả lời :
Giữ vững an ninh, bí mật an ninh,cơ quan an ninh, an ninh quốc phòng,an ninh chính trị, bảo vệ an ninh , giữ gìn an ninh,quấy rối an ninh,thiết lập an ninh .
Mik tìm đc thôi nhé ! CHúc hok tốt
thời sự an ninh
lực lương an ninh
giữ vững an ninh
an ninh khu phố
Những từ có thể ghép với từ an ninh là:
-trật tự
- trường học
Cơ quan an ninh, cảnh sát an ninh, chiến sĩ an ninh, an ninh Tổ quốc, an ninh xã hội.( Danh từ kết hợp với an ninh)
Bảo vệ an ninh, giữ gìn an ninh, thiết lập an ninh.( Động từ kết hợp với an ninh)
an ninh thế giới ; an ninh tổ quốc ; trật tự an ninh ; lực lượng an ninh ; an ninh lương thực ; (tương tự nha bn)
^^^^^.....^^^^^ K CHO MK NHÉ BN