Đâu là dụng cụ để là quần,áo
A.khằn,bình phun nước
B.bàn là,cần là,bình phun nước
C.Mặt bàn,bình phun nước
D.khăn,mặt bàn
1.Nêu cầu tạo và thông số ki thuật của bàn là(bàn ủi)?
2.Nêu các kí hiệu trên bộ điều chỉnh nhiệt độ của bàn là ?
3.Nêu quy trình sử dụng bàn là?
4.Nêu cấu tạo và thông số kỉ thuật của đèn led ?
5.Em hãy vẽ sơ đồ khối mô tả nguyên lí làm việc của bàn là,đèn led và máy xay thực phẩm?
6.Nêu cấu tạo và thông số ki thuật của máy xay thực phẩm?
7. Nếu quy trình sử dụng máy xay thực phẩm?
8.Thế nào là thời trang? Phong cách thời trang là gì?
9.Kể tên những loại thời trang mà em biết?
10.Nêu một số lưu ý khi lự chọn trang phục theo thời trang?
11.Trang phục là gì ?Nêu vai trò của trang phục?
12.Kể tên các loại trang phục?
13.Nêu ý nghĩa của các kí hiệu trên nhãn hướng dẫn sử dụng trang phục ?
14.Nêu cách sử dụng và bào quản trang phục ?
hơi dài mà các bạn giúp cho mình nhé
1.Nêu cầu tạo và thông số ki thuật của bàn là(bàn ủi)?
2.Nêu các kí hiệu trên bộ điều chỉnh nhiệt độ của bàn là ?
3.Nêu quy trình sử dụng bàn là?
4.Nêu cấu tạo và thông số kỉ thuật của đèn led ?
5.Em hãy vẽ sơ đồ khối mô tả nguyên lí làm việc của bàn là,đèn led và máy xay thực phẩm?
6.Nêu cấu tạo và thông số ki thuật của máy xay thực phẩm?
7. Nếu quy trình sử dụng máy xay thực phẩm?
8.Thế nào là thời trang? Phong cách thời trang là gì?
9.Kể tên những loại thời trang mà em biết?
10.Nêu một số lưu ý khi lự chọn trang phục theo thời trang?
11.Trang phục là gì ?Nêu vai trò của trang phục?
12.Kể tên các loại trang phục?
13.Nêu ý nghĩa của các kí hiệu trên nhãn hướng dẫn sử dụng trang phục ?
14.Nêu cách sử dụng và bào quản trang phục ?
giúp mik sắp thi r
bộ phận nào của bàn ủi là có tác dụng bảo vệ các bộ phận bên trong của nó ? a vở bàn ủi B dây đốt nóng C bộ điều chỉnh nhiệt độ D cả 3 đáp án trên
Nguyên nhân nào dẫn đến mất an toàn về nhiệt khi sử dụng bàn là điện.
A. Không chạm vào đế bàn là. B. Chạm vào tay cầm bàn là
C. Chạm vào đế bàn là D. Chạm vào vỏ bàn là
Câu 23. Loại quạt điện tiêu thụ ít điện năng .
A. 220V – 60 W B. 220V – 100W C. 220V – 80 W D. 220V – 120 W
Câu 24. Bộ phận nào đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với từng loại vải?
A. Vỏ bàn là B. Dây đốt nóng C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ D. Đế bàn là
Câu 25. Nồi cơm điện có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 400 W – 0,75 lít. Hãy cho biết 0,75 lít là thông số gì?
A. Điện áp định mức. B. Công suất định mức .
C. Dung tích định mức. D. Khối lượng định mức.
Câu 26. Bếp hồng ngoại có ghi: 220 V – 1000 W là thông số kĩ thuật gì?
A. Điện áp định mức, dung tích định mức.
B. Điện áp định mức, công suất định mức.
C. Dung tích định mức, công suất định mức.
D. Điện áp định mức, khối lượng định mức.
Câu 27. Phía trong soong của nồi cơm điện có phủ lớp men đặc biệt để:
A. Chống gỉ sét. B. Cách nhiệt và điện.
C. Làm đẹp. D. Cơm không dính vào soong.
Câu 28. Sử dụng bếp hồng ngoại không được làm việc nào sau đây?
A Đặt bếp nơi thoáng mát.
B. Chạm tay lên mặt bếp khi vừa đun nấu xong.
C. Sử dụng khăn mền để lau bề mặt bếp.
D. Sử dụng chất tẩy rửa phù hợp để lau mặt bếp.
Câu 22. Nguyên nhân nào dẫn đến mất an toàn về nhiệt khi sử dụng bàn là điện.
A. Không chạm vào đế bàn là. B. Chạm vào tay cầm bàn là
C. Chạm vào đế bàn là D. Chạm vào vỏ bàn là
Câu 23. Loại quạt điện tiêu thụ ít điện năng .
A. 220V – 60 W B. 220V – 100W C. 220V – 80 W D. 220V – 120 W
Câu 24. Bộ phận nào đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với từng loại vải?
A. Vỏ bàn là B. Dây đốt nóng C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ D. Đế bàn là
Câu 25. Nồi cơm điện có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 400 W – 0,75 lít. Hãy cho biết 0,75 lít là thông số gì?
A. Điện áp định mức. B. Công suất định mức .
C. Dung tích định mức. D. Khối lượng định mức.
Câu 26. Bếp hồng ngoại có ghi: 220 V – 1000 W là thông số kĩ thuật gì?
A. Điện áp định mức, dung tích định mức.
B. Điện áp định mức, công suất định mức.
C. Dung tích định mức, công suất định mức.
D. Điện áp định mức, khối lượng định mức.
Câu 27. Phía trong soong của nồi cơm điện có phủ lớp men đặc biệt để:
A. Chống gỉ sét. B. Cách nhiệt và điện.
C. Làm đẹp. D. Cơm không dính vào soong.
Câu 28. Sử dụng bếp hồng ngoại không được làm việc nào sau đây?
A Đặt bếp nơi thoáng mát.
B. Chạm tay lên mặt bếp khi vừa đun nấu xong.
C. Sử dụng khăn mền để lau bề mặt bếp.
D. Sử dụng chất tẩy rửa phù hợp để lau mặt bếp.
cấu tạo bàn là ( bàn ủi ) gồm mấy bộ phận chính ? a 1 b2 c3 d4
Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh ưu điểm bàn là du lịch với bàn là khô?
A. Tốc độ chậm hơn B. Tiết kiệm điện năng hơn
C. Độ an toàn kém D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17: Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc cảu đèn LED?
A. Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED → Bộ nguồn→Phát ra ánh sáng
B. Bộ nguồn → Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED→Phát ra ánh sáng
C. Bộ nguồn → Bảng mạch LED → Cấp điện cho đèn →Phát ra ánh sáng
D. Cấp điện cho đèn → Bộ nguồn → Bảng mạch LED→Phát ra ánh sáng
Câu 18: Sơ đồ khối mô tả nguyên lí làm việc của bàn là là:
A. Cấp điện cho bàn là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng.
B. Bộ điều chỉnh nhiệt độ→ Cấp điện cho bàn là → Dây đốt nóng → Bàn là nóng
C. Dây đốt nóng → Bàn là nóng→ Cấp điện cho bàn là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ
D. Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng →Cấp điện cho bàn là
Câu 19: Khi là quần áo cần dụng cụ gì?
A. Bàn là B. Bình phun nước C. Cầu là D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20: Để tạo cảm giác tròn đầy hơn, ta nên chọn vải may trang phục có các chi tiết
A. Màu trắng, hoa văn dạng kẻ sọc ngang, mặt vải thô, xốp.
B. Màu xanh nhạt, hoa văn dạng sọc dọc, mặt vải mờ đục
C. Màu xanh đen, hoa văn dạng kẻ sọc ngang, mặt vải bóng láng.
D. Màu đen, hoa văn có nét ngang, mặt vải trơn phẳng.
Những dụng cụ là (ủi) là:
A. Bàn là, bình phun nước, cầu là
B. Bàn là, bình nước hoa, cầu là
C. Bàn là
D. Cả A, B, C đều đúng
Những dụng cụ là (ủi) là:
A. Bàn là, bình phun nước, cầu là
B. Bàn là, bình nước hoa, cầu là
C. Bàn là
D. Cả A, B, C đều đúng