Nhóm nào sau đây chứa tất cả các từ là từ láy?
rạng rỡ, chót vót, sung sướng, vắt vẻo, vội vàng, nấu nướng
rạng rỡ, chót vót, sung sướng, vắt vẻo, vội vàng, cuối cùng
rạng rỡ, chót vót, sung sướng, vắt vẻo, vội vàng, bền bỉ
rạng rỡ, chót vót, sung sướng, vắt vẻo, vội vàng, cành cây
Câu nào sau đây chứa tính từ?
Thỏ nói với Sóc rồi khóc òa.
Mùa thu, khu rừng thơm phức hương quả chín.
Thỏ và Sóc rủ nhau vào rừng hái quả
Tớ không bỏ cậu đâu.
Từ nào khác với từ còn lại?
thích hợp
phù hợp
hợp tác
hợp lí
a)Xác định VN,CN trong câu"Gương mặt cậu bé thoáng buồn"
b)Các tính từ trong câu "Ngay lập tức cậu cé chú ý tới chú chó chậm chạp,hơi khập khiễng đó."
Bài 1. Xếp các từ sau đây vào nhóm thích hợp: khó khăn, bền gan, gian lao, bền chí, bền lòng, thử thách, thách thức, vững chí, quyết tâm, chông gai, kiên cường, gian khổ, gian nan, vững dạ. a. Những từ nói lên ý chí nghị lực của con người b. Những từ nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người
Câu văn sau có mấy động từ: Bác rướn mình đưa chiếc vòi dài đỡ được cả hai xuống an toàn.
Có 1 động từ
Có 2 động từ
Có 3 động từ
Có 4 động từ
Từ nào là từ ghép tổng hợp?
Thỏ
loài vật
Sóc
Voi
Nhóm nào sau đây chứa tất cả các từ là từ láy?
rạng rỡ, chót vót, sung sướng, vắt vẻo, vội vàng, nấu nướng
rạng rỡ, chót vót, sung sướng, vắt vẻo, vội vàng, cuối cùng
rạng rỡ, chót vót, sung sướng, vắt vẻo, vội vàng, bền bỉ
rạng rỡ, chót vót, sung sướng, vắt vẻo, vội vàng, cành cây
Từ nào dưới đây có nghĩa là "Có khả năng tiếp tục làm việc đã định một cách bền bỉ, không nản lòng, mặc dù thời gian kéo dài"? ước mơ, nguyện vọng ,chí tình, kiên nhẫn.
Bài 2: Hãy phân loại các từ vào bảng sau: kì vĩ, duyên dáng, tươi mát, rạng rỡ, trong xanh, xanh biếc, xanh lam, đằm thắm.
Từ ghép tổng hợp | Từ ghép phân loại | Từ láy |
……………………………........................... | ……………………………........................... | ……………………………........................... |
Dòng nào chỉ gồm từ láy: dễ dàng, đỉnh điểm, rụt rè, háo hức, khó khăn, dễ dàng, rụt rè, háo hức, khó khăn, bồi hồi, đối đầu, rụt rè, nghiêm nghị, khó khăn, tự tin
Xếp các từ sau thành 3 loại : danh từ , động từ, tính từ
quyết tâm, bền lòng, kiên nhẫn, vững lòng, từ bỏ, bỏ cuộc, nản chí, đầu hàng, khó khăn, gian khổ, gian nan, thử thách, thách thức
Bài 1. Điền 1 từ đơn chỉ “Ý muốn bền bỉ theo đuổi một việc tốt đẹp” vào chỗ chấm trong các câu thành ngữ, tục ngữ sau: a. Có ..……. thì nên. c. Có ….... làm quan, có gan làm giàu. b. Tuổi nhỏ .….. lớn. d. Vững ……. bền lòng
Từ ghép nào có chí mang nghĩa “Bền bỉ theo một mục đích tốt đẹp”???