Cá voi có họ hàng gần với nhóm động vật nào sau đây: A. hươu, nai, cá chép. B. gà, bò, dê. C. cá sấu, cáo, chồn D. thỏ, nai, bò. *
Nhóm động vật gồm các loài chim vừa biết bay và vừa biết bơi lội gồm: |
| A. vịt trời, bồ câu. | B. vịt trời, đại bàng. |
| C. vịt trời, mòng két. | D. vịt trời, diều hâu. |
Trong các động vật sau đây động vật nào thuộc lớp Lưỡng cư?
A. Ếch đồng, ếch giun, ễnh ương.
B. Thỏ, mèo, cá voi xanh.
C. Ốc sên, con mực, con sò.
D. Con ong, ruồi, muỗi.
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây về vượn là sai?
A. Không có đuôi. B. Sống thành bầy đàn. C. Có chai mông nhỏ. D. Có túi má lớn.
Câu 2: Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?
A. Ngựa vằn B. Linh dương C. Tê giác D. Lợn.
Câu 3: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?
A. Tê giác. B. Trâu. C. Cừu. D. Lợn.
Câu 4: Thú Móng guốc chia làm mấy bộ
A. 2 bộ là Bộ Guốc chẵn và Bộ Guốc lẻ B. 2 bộ là Bộ Voi và Bộ Guốc chẵn
C. 2 bộ là Bộ Guốc lẻ và Bộ Voi D. 3 bộ là Bộ Guốc chẵn, Bộ Guốc lẻ và Bộ Voi
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây về thú móng guốc là đúng?
A. Di chuyển rất chậm chạp.
B. Diện tích chân tiếp xúc với đất thường rất lớn.
C. Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng.
D. Đốt cuối của mỗi ngón chân có móng bao bọc gọi là vuốt.
Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của khỉ hình người?
A. Có túi má lớn. B. Không có đuôi. C. Có chai mông. D. Thích nghi với đời sống dưới mặt đất.
Câu 7: Đặc điểm móng của Bộ Guốc chẵn là
A. Guốc có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau B. Guốc có 3 ngón chân giữa phát triển hơn cả
C. Guốc có 5 ngón, guốc nhỏ D. Guốc có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả
Câu 8: Đặc điểm của vượn là
A. Có chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi B. Có chai mông lớn, túi má lớn, đuôi dài
C. Có chai mông nhỏ, túi má nhỏ, không đuôi D. Không có chai mông, túi má và đuôi
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Linh trưởng là đúng?
A. Ăn thực vật là chính. B. Sống chủ yếu ở dưới đất.
C. Bàn tay, bàn chân có 4 ngón. D. Đi bằng bàn tay.
Câu 10: Đặc điểm của khỉ hình người là
A. Không có chai mông, túi má và đuôi B. Có chai mông lớn, túi má lớn, đuôi dài
C. Có chai mông nhỏ, túi má nhỏ, không đuôi D. Có chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi
Câu 11: Đặc điểm móng của Bộ Guốc lẻ là
A. Guốc có 5 ngón, guốc nhỏ
B. Guốc có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả
C. Guốc có 3 ngón chân giữa phát triển hơn cả
D. Guốc có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau
Câu 12: Phát biểu nào dưới đây về các đại diện của bộ Voi là đúng?
A. Ăn thực vật (có hiện tượng nhai lại). B. Bàn chân năm ngón và có móng guốc.
C. Thường sống đơn độc. D. Da mỏng, lông rậm rạp.
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của lớp thú
A. Là động vật hằng nhiệt
B. Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh và răng hàm
C. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha
D. Thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ
Câu 14: Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành?
A. Răng nanh. B. Răng cạnh hàm. C. Răng ăn thịt. D. Răng cửa.
Câu 15: Đặc điểm móng của Bộ Voi là
A. Guốc có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả
B. Guốc có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau
C. Guốc có 5 ngón, guốc nhỏ
D. Guốc có 3 ngón chân giữa phát triển hơn cả
Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây có ở tinh tinh?
A. Không có chai mông và túi má. B. Không có đuôi.
C. Sống thành bầy đàn. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 17: Đặc điểm của Bộ Linh trưởng là
A. Ăn tạp, nhưng ăn thực vật là chính B. Có tứ chi thích nghi với cầm nắm, leo trèo
C. Đi bằng bàn chân D. Tất cả các ý trên đúng
phân loại những sinh vật sau đây vào các lớp thú phù hợp vịt châu chấu cá xấu rái cá cá voi rùa lợn rừng muỗi lươn mực cá chép đà điểu lạc đà chuột chù dơi rắn gà lôi kiến ong hải cẩu voi hổ
Cho các động vật sau: cá rô phi, cóc nhà, gà, cá sấu, thạch sùng, vịt, chó, ếch, lươn, ngỗng, ngựa, rắn. Các động vật trên thuộc lớp nào của ngành động vật có xương sống? Cơ quan hô hấp là gì? Đặc điểm của tim
Lớp | Tên động vật | Cơ quan hô hấp | Đặc điểm của tim |
Trong những nhóm động vật sau, nhóm nào thường sống đơn độc ?
A. Khỉ B. Vượn
C. Đười ươi D. Tinh tinh
Nhóm nào dưới đây gồm những động vật sống ở môi trường trên không?
A. ngỗng, vịt trời, gà, bướm.
B. mực, sứa, vịt trời, công.
C. quạ, đại bàng, chuồn chuồn, chim én.
D. hến, tôm hùm, chim cánh cụt, ngỗng.
nhóm động vật thuộc ngành thân mềm
a ốc đá hến ốc vặn mực
b ốc đá hến tôm mực
c trai sông hến hàu tôm
d ốc đá hến ốc vặn nhện