Đáp án D
Bằng các chính sách dân số và phát triển kinh tế - xã hội, nhiều nước đã đạt được tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên hợp lí. Sự gia tăng dân số thế giới đang có xu hướng giảm dần để tiến đến ổn định ở mức trên 1%
Đáp án D
Bằng các chính sách dân số và phát triển kinh tế - xã hội, nhiều nước đã đạt được tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên hợp lí. Sự gia tăng dân số thế giới đang có xu hướng giảm dần để tiến đến ổn định ở mức trên 1%
Câu 1: Tỉ lệ thị dân của các nước châu Phi:
A. Không ngừng tăng lên. B. Ngày càng giảm xuống.
C. Luôn ở mức ổn định. D. Tăng lên nhưng không ổn định
Câu 2: Nét độc đáo của địa hình Nam Phi là:
A. Đại bộ phận là sơn nguyên.
B. Có thảm thực vật của vùng ôn đới.
C. Ven biển có nhiều đồng bằng thấp.
D. Giới động vật rất nghèo nàn
Câu 3: Bộ tộc nào không phải là người bản địa của châu Đại Dương:
A. Ô-xtra-lô-it. B. Mê-la-nê-diêng. C. Pô-li-nê-diêng. D. Nê-grô-it.
Câu 4: Phần lớn khu vực Nam Phi nằm trong môi trường
A. Xích đạo B. Nhiệt đới C. Cận nhiệt đới D. Hoang mạc
Câu 5: Sơn nguyên Ethiopia và sơn nguyên Đông Phi chủ yếu thuộc khu vực
A. Nam Phi. B. Trung Phi. C. Bắc Phi. D. Nam Phi và Trung Phi.
Câu 6: Vùng tập trung đông dân nhất Ô-xtrây-li-a:
A. Vùng trung tâm. B. Vùng phía tây và tây bắc.
C. Vùng phía đông, đông nam và tây nam. D. Vùng tây bắc và tây nam.
Câu 7: Khoáng sản chính của các nước đang phát triển ở châu Đại Dương là:
A. Phốt phát, dầu mỏ, khí đốt, vàng, than đá, sắt B. Bôxit, dầu mỏ, vàng, đồng, apatit.
C. Dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, đồng, manga. D. Sắt, niken, đồng, sắt, apatit, kim cương.
Câu 8: Loại cây được trồng nhiều nhất ở châu Phi là:
A.Cây lương thực B.Cây công nghiệp C.Cây ăn quả D. Cây lấy gỗ.
Câu 9: Loại hình chăn nuôi chủ yếu ở châu Phi là:
A. Nuôi trồng thủy hải sản B. Chăn thả gia cầm
C. Chăn nuôi gia súc D. Chăn thả gia súc lớn.
Câu 10: Người bản địa chiếm bao nhiêu % dân số lục địa Ô-xtrây-li-a ?
A. 20%. B. 30%. C. 40%. D. 45%.
Dân số tăng nhanh, sản lượng lương thực tăng chậm, dẫn đến bình quân lương thực đầu người ở châu Phi có xu hướng
A. giảm. B. ổn định. C. tăng chậm. D. tăng nhanh.
Dân số tăng nhanh, sản lượng lương thực tăng chậm, dẫn đến bình quân lương thực đầu người ở châu Phi có xu hướng
A. giảm. B. ổn định. C. tăng chậm. D. tăng nhanh. giúp vớiiiiii ạ:((((((((((((( đăng mấy câu ko cs ai tl:)
Câu 01:
Nguyên nhân đe doạ sự ổn định kinh tế trong nước của Trung và Nam Mĩ:
A.
sử dụng vốn vay thiếu hiệu quả, dẫn đến nợ nước ngoài tăng cao.
B.
thị trường xuất khẩu ngày càng thu hẹp.
C.
tài nguyên thiên nhiên ngày càng cạn kiệt.
D.
thường xảy ra xung đột sắc tộc, nội chiến liên miên.
Câu 02:
Dân cư ở Bắc Mĩ tập trung đông đúc nhất ở:
A.
phía Nam Hồ Lớn và duyên hải Đông Bắc Hoa Kì.
B.
phía tây, trong khu vực hệ thống Cooc-đi-e.
C.
bán đảo A-la-xca.
D.
phía bắc Ca-na-đa.
Câu 03:
Người phát hiện ra châu Mĩ là:
A.
Ma-gien-lăng.
B.
Đi-a-xơ.
C.
Va-xco đơ Ga-ma.
D.
Cô-lôm-bô.
Câu 04:
Giới hạn của Bắc Mĩ trải dài từ vòng cực Bắc đến vĩ tuyến:
A.
15 0 B.
B.
0 0 .
C.
10 0 B.
D.
20 0 B.
Thành tựu nào sau đây mà cả khối thị trường chung Mec-cô-xua và hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mỹ (NAFTA) đều đạt được?
A.
Tạo nên khối thị trường chung trong khu vực.
B.
Kết hợp thế mạnh của các quốc gia trong khối.
C.
Thoát khỏi sự lũng đoạn về kinh tế của các quốc gia phát triển.
D.
Tháo dỡ hàng rào thuế quan.
Câu 06:
Ngành công nghiệp phát triển mạnh ở các nước khu vực An-đét và eo đất Trung Mĩ là:
A.
khai khoáng.
B.
dệt.
C.
đóng tàu.
D.
sản xuất ô-tô.
Câu 07:
Diện tích của châu Mĩ là:
A.
hơn 30 triệu km 2 .
B.
trên 10 triệu km 2 .
C.
14,1 triệu km 2 .
D.
42 triệu km 2 .
Câu 08:
Theo chiều kinh tuyến, địa hình Bắc Mĩ chia làm mấy khu vực?
A.
2.
B.
5.
C.
4.
D.
3.
Câu 09:
Năm 2001, mật độ dân số trung bình của Bắc Mĩ khoảng:
A.
15 người/km 2 .
B.
20 người/km 2 .
C.
17 người/km 2 .
D.
23 người/km 2 .
Câu 10:
Loại gió thổi quanh năm ở eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti là:
A.
gió mùa.
B.
gió Đông cực.
C.
gió Tây ôn đới.
D.
gió Tín phong.
ai giúp mik với;-;
môi trường nhiệt đới có:
A. lượng mưa càng về gần chí tuyến càng ko ổn định, lúc tăng, lúc giảm
B.lượng mưa càng về gần các chí tuyến càng giảm dần
C.lượng mưa càng về gần các chí tuyến càng tăng dần
D.lượng mưa càng về gần xích đạo càng giảm dần
Câu 1: Ở vùng núi khí hậu và nhiệt độ thay đổi theo độ cao. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự thay đổi khí hậu theo độ cao:
A. Càng lên cao nhiệt độ càng giảm.
B. Càng lên cao không khí càng loãng.
C. Càng lên cao áp suất càng tăng.
D. Càng lên cao lượng oxi trong không khí càng ít.
Câu 2: Ở đới nóng lên đến độ cao nào của núi sẽ có băng tuyết?
A. 3000m.
B. 4000m.
C. 5500m.
D. 6500m.
Câu 3: Ở đới ôn hòa lên đến độ cao nào của núi sẽ có băng tuyết?
A. 3000m.
B. 4000m.
C. 55000m.
D. 6500m.
Câu 4: Đới ôn hoà không có vành đai thực vật nào sau đây?
A. Đồng cỏ núi cao.
B. Rừng rậm.
C. Rừng hỗn giao.
D. Rừng lá kim.
Câu 5: Khí hậu và thực vật ở vùng núi chủ yếu thay đổi theo:
A. độ cao.
B. mùa.
C. chất đất.
D. vùng.
Câu 6: Các vùng núi thường là:
A. nơi cư trú của những người theo Hồi Giáo.
B. nơi cư trú của phần đông dân số.
C. nơi cư trú của các dân tộc ít người.
D. nơi cư trú của người di cư.
Câu 7: Các dân tộc ở miền núi Châu Á thường sống ở:
A. vùng núi thấp, khí hậu mát mẻ.
B. độ cao trên 3000mm, nơi có đất bằng phẳng.
C. sườn núi cao chắn gió, có nhiều mưa.
D. sườn khuất gió, khí hậu khô, nóng.
Câu 8: Các dân tộc ở miền núi ở Châu Phi thường sống ở:
A. vùng núi thấp, khí hậu mát mẻ.
B. độ cao trên 3000mm, nơi có đất bằng phẳng.
C. sườn núi cao chắn gió, có nhiều mưa.
D. sườn khuất gió, khí hậu khô, nóng.
Câu 9: Các dân tộc ở miền núi Nam Mĩ thường sống ở:
A. vùng núi thấp, khí hậu mát mẻ.
B. độ cao trên 3000mm, nơi có đất bằng phẳng.
C. sườn núi cao chắn gió, có nhiều mưa.
D. sườn khuất gió, khí hậu khô, nóng.
Câu 10: Vùng núi có nhiều tầng thực vật hơn ở môi trường:
A. đới nóng.
B. đới lạnh.
C. đới ôn hòa.
D. hoang mạc.
Câu: 1 Ở vùng núi khí hậu và nhiệt độ thay đổi theo độ cao. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự thay đổi khí hậu theo độ cao:
A. Càng lên cao nhiệt độ càng giảm.
B. Càng lên cao không khí càng loãng.
C. Càng lên cao áp suất càng tăng.
D. Càng lên cao lượng oxi trong không khí càng ít.
Câu 19. Ý nào không phải là đặc điểm dân số thế giới là
A.Dân số tăng nhanh từ đầu công nguyên đến thế kỉ XVI
B.Dân số phân bố không đều
C.Thời gian dân số tăng nhanh càng rút ngắn lại.
D.Dân số thành thị có xu hướng giảm tỉ lệ
Thực vật ở vùng núi thay đổi theo độ cao là do nguyên nhân nào sau đây?
A.
Lượng mưa và độ ẩm tăng.
B.Càng lên cao nhiệt độ càng giảm.
C.Phong hóa chậm, độ mùn giảm.
D.
Tốc độ gió ngày càng mạnh.