Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch A1Cl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (đơn vị mol)
Giá trị của x là
A. 0,82
B. 0,86
C. 0,80
D. 0,84
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (đơn vị mol)
Tỉ lệ a :b là
A 8:7
B. 6:5
C. 1:1
D. 2:1
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm X mol NaOH và y mol NaAlO2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau
Tổng (x + y) có giá trị là
A. 0,8
B. 1,6
C. 1,0
D. 2,0
Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol FeCl3 và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu các chất tính theo đơn vị mol):
Tỉ lệ x : y trong đồ thị trên là
A. 5 : 6.
B. 4 : 5.
C. 7 : 8.
D. 9 : 10.
Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol KHCO3 kết quả thí nghiệm được biểu diễn qua đồ thị sau:
Tỉ lệ a:b là
A. 2:1
B. 2:5
C. 1:3
D. 3:1
Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol KHCO3 kết quả thí nghiệm được biểu diễn qua đồ thị sau:
Tỉ lệ a:b là
A. 2:1.
B. 2:5.
C. 1:3.
D. 3:1.
Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol KHCO3 kết quả thí nghiệm được biểu diễn qua đồ thị sau:
Tỉ lệ a:b là
A. 2:1.
B. 2:5.
C. 1:3.
D. 3:1.
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HC1 và b mol A1C13, kết quả thí nghiệm được biểư diễn trên đồ thị sau (đơn vị mol)
Tỉ lệ a:b là
A.5 :6
B.2 :3
C.7 :6
D.3:4
Sục từ từ đến dư CO2 vào một cốc đụng dung dịch Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị. Nếu sục 0,85 mol CO2 vào dung dịch thì lượng kết tủa thu được là
A. 35 gam.
B. 40 gam.
C. 45 gam.
D. 55 gam.